Định nghĩa của từ missing

missingadjective

vắng, thiếu, thất lạc

/ˈmɪsɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "missing" có nguồn gốc hấp dẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó là sự kết hợp của các từ "mis" có nghĩa là "wrongly" hoặc "badly" và "singan" có nghĩa là "hát". Ban đầu, "mis-singan" dùng để chỉ một ca sĩ tệ hoặc không hoàn hảo, một người không thể "nói đúng nốt". Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao hàm một thứ gì đó còn thiếu hoặc không có, giống như một ca sĩ không biểu diễn như mong đợi. Ngày nay, "missing" là một từ phổ biến biểu thị sự vắng mặt của một người hoặc một vật, một minh chứng cho sự tiến hóa của ngôn ngữ và sự thích nghi của nó để truyền tải những ý nghĩa mới.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc

examplethere is a spoon missing: thiếu mất một cái thìa

type danh từ

meaningthe missing (quân sự) những người mất tích

examplethere is a spoon missing: thiếu mất một cái thìa

namespace

that cannot be found or that is not in its usual place; that has been removed, lost or destroyed

cái đó không thể tìm thấy hoặc cái đó không ở chỗ thông thường của nó; đã bị xóa, bị mất hoặc bị phá hủy

Ví dụ:
  • I never found the missing piece.

    Tôi chưa bao giờ tìm thấy mảnh còn thiếu.

  • Cases with missing data are excluded from the report.

    Các trường hợp thiếu dữ liệu sẽ bị loại khỏi báo cáo.

  • My gloves have been missing for ages.

    Găng tay của tôi đã bị mất từ ​​lâu.

  • Two files have gone missing.

    Hai tập tin đã bị mất.

  • Our cat's gone missing again.

    Con mèo của chúng tôi lại mất tích lần nữa.

  • The book has two pages missing.

    Cuốn sách bị thiếu hai trang.

  • The book has two missing pages.

    Cuốn sách còn thiếu hai trang.

  • He didn't notice there was anything missing from his room until later on.

    Anh ấy không nhận thấy có thứ gì bị thiếu trong phòng cho đến tận sau này.

Ví dụ bổ sung:
  • a 5 000-piece jigsaw with one piece missing

    một bức tranh ghép hình 5 000 mảnh bị thiếu một mảnh

  • The file was missing from its place.

    Tệp bị thiếu ở vị trí của nó.

  • The eighth rung of the ladder was missing altogether.

    Bậc thang thứ tám đã bị mất hoàn toàn.

  • The missing painting was never recovered.

    Bức tranh bị mất không bao giờ được tìm lại.

Từ, cụm từ liên quan

not at home; not found

không ở nhà; không tìm thấy

Ví dụ:
  • a missing four-year-old girl

    bé gái bốn tuổi mất tích

  • They still hoped to find their missing son.

    Họ vẫn hy vọng tìm thấy đứa con trai mất tích của mình.

  • a woman who went missing three months ago

    một người phụ nữ mất tích ba tháng trước

  • Posters of missing persons lined the walls.

    Những tấm áp phích về những người mất tích xếp dọc trên tường.

not present after an accident, battle, etc. but not known to have been killed

không có mặt sau một tai nạn, trận chiến, v.v. nhưng không được biết là đã thiệt mạng

Ví dụ:
  • He was reported missing, presumed dead.

    Anh ta được báo cáo là mất tích, được cho là đã chết.

  • Many soldiers were listed as missing in action.

    Nhiều binh sĩ được liệt kê là mất tích trong chiến đấu.

  • It was six hours before the seamen were discovered missing.

    Phải sáu giờ sau các thủy thủ mới được phát hiện mất tích.

Từ, cụm từ liên quan

not included, often when it should have been

không được bao gồm, thường là khi đáng lẽ phải có

Ví dụ:
  • Fill in the missing words in this text.

    Điền từ còn thiếu vào đoạn văn này.

  • There were several candidates missing from the list.

    Có một số ứng cử viên bị thiếu trong danh sách.

  • What is missing from the production is any sense of emotional commitment.

    Điều còn thiếu trong quá trình sản xuất là bất kỳ cảm giác cam kết về mặt cảm xúc nào.

Ví dụ bổ sung:
  • The spirit of fair play is sadly missing from the sport these days.

    Đáng tiếc là tinh thần fair play đang bị thiếu vắng trong môn thể thao này ngày nay.

  • The study of housework as work is a topic entirely missing from sociology.

    Việc nghiên cứu công việc nhà như công việc là một chủ đề hoàn toàn không có trong xã hội học.

  • a quality that's largely missing in young people today

    một phẩm chất mà phần lớn đang thiếu ở giới trẻ ngày nay