Định nghĩa của từ missing link

missing linknoun

liên kết bị thiếu

/ˌmɪsɪŋ ˈlɪŋk//ˌmɪsɪŋ ˈlɪŋk/

Thuật ngữ "missing link" lần đầu tiên được nhà giải phẫu học người Anh Thomas Huxley đặt ra vào giữa thế kỷ 19 để mô tả một sinh vật giả định sẽ kết nối khoảng cách tiến hóa giữa con người và các loài linh trưởng cấp thấp. Vào thời điểm đó, các nhà khoa học tin vào sự tiến triển tuyến tính nghiêm ngặt của quá trình tiến hóa từ các sinh vật đơn giản đến các sinh vật phức tạp, với con người chiếm vị trí cao nhất trên thang tiến hóa. Sự tồn tại được cho là của một mắt xích còn thiếu được coi là rất quan trọng đối với sự hiểu biết về quá trình tiến hóa, vì nó sẽ giúp thu hẹp khoảng cách rõ ràng trong hồ sơ hóa thạch giữa người vượn (tổ tiên của con người) và vượn. Huxley đã chọn thuật ngữ "missing link" để mô tả mối liên hệ khó nắm bắt này vì nó gợi ý rằng sinh vật này đã bị mất hoặc chưa hoàn thiện, và việc phát hiện ra nó được coi là vấn đề giải quyết một câu đố hoặc thu hẹp khoảng cách. Tuy nhiên, khái niệm về mắt xích còn thiếu kể từ đó đã bị các nhà sinh học tiến hóa hiện đại chỉ trích, những người cho rằng quá trình tiến hóa phức tạp và nhiều sắc thái hơn một sự tiến triển tuyến tính đơn giản và rằng sự biến đổi trong các loài và sự phân kỳ của các loài có quan hệ họ hàng theo thời gian thể hiện mô tả chính xác hơn về quá trình tiến hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ "missing link" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến và thường được sử dụng trong văn hóa đại chúng, ngay cả khi nó không còn mang cùng trọng lượng khoa học nữa.

namespace

something, such as a piece of information, that is necessary for somebody to be able to understand a problem or in order to make something complete

một cái gì đó, chẳng hạn như một phần thông tin, cần thiết để ai đó có thể hiểu được một vấn đề hoặc để hoàn thiện một cái gì đó

Ví dụ:
  • He may be able to provide us with the missing link that can help us solve the mystery.

    Ông ấy có thể cung cấp cho chúng ta mắt xích còn thiếu để giúp chúng ta giải quyết bí ẩn này.

an animal similar to humans that was once thought to exist at the time that apes were developing into humans

một loài động vật giống con người mà người ta từng cho là tồn tại vào thời điểm loài vượn đang phát triển thành người

Từ, cụm từ liên quan

All matches