Định nghĩa của từ misplaced

misplacedadjective

Đặt sai chỗ

/ˌmɪsˈpleɪst//ˌmɪsˈpleɪst/

"Misplaced" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "mis-" có nghĩa là "wrongly" hoặc "tệ hại", và từ "placed". Nguồn gốc của "place" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "placian", có nghĩa là "gấp lại, đặt xuống hoặc đặt". Do đó, "misplaced" theo nghĩa đen có nghĩa là "đặt sai" hoặc "đặt sai vị trí". Điều này có nghĩa là một cái gì đó không ở đúng vị trí mong muốn hoặc đúng vị trí của nó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđể không đúng chỗ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto misplace one's love: gửi gấm tình yêu không đúng chỗ

examplea misplaced remark: một lời phê bình không đúng lúc

namespace

not appropriate or correct in the situation

không thích hợp hoặc đúng trong tình huống

Ví dụ:
  • misplaced confidence/optimism/fear

    đặt nhầm chỗ sự tự tin/lạc quan/sợ hãi

  • He made a misplaced attempt at reconciliation.

    Anh ta đã thực hiện một nỗ lực không thành công trong việc hòa giải.

  • His optimism proved sadly misplaced.

    Đáng buồn là sự lạc quan của anh đã bị đặt nhầm chỗ.

  • The keys were misplaced on the kitchen counter, instead of in their usual spot in the drawer by the door.

    Chìa khóa bị đặt nhầm chỗ trên bệ bếp, thay vì ở vị trí thông thường trong ngăn kéo cạnh cửa.

  • After hours of searching, it turned out that the important document was misplaced in the back of a desk drawer that I had already checked twice.

    Sau nhiều giờ tìm kiếm, hóa ra tài liệu quan trọng đã bị thất lạc ở phía sau ngăn kéo bàn mà tôi đã kiểm tra hai lần.

given to a person who does not deserve or return those feelings

trao cho một người không xứng đáng hoặc đáp lại những cảm xúc đó

Ví dụ:
  • misplaced loyalty

    lòng trung thành đặt nhầm chỗ