Định nghĩa của từ gone

goneadjective

đi mất

/ɡɒn//ɡɔːn/

Từ "gone" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gan," có nghĩa là "đi". Theo thời gian, "gan" phát triển thành "gon," và cuối cùng, "gone." "e" ở cuối được thêm vào vì lý do ngữ pháp, khiến nó trở thành phân từ quá khứ của "go". "Gone" ban đầu có nghĩa là "having gone" hoặc "đã rời đi". Cuối cùng, nó được mở rộng để biểu thị trạng thái vắng mặt, mất tích hoặc bị lạc.

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của go

type tính từ

meaningđã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua

meaningmất hết, hết hy vọng

examplea gone case: (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì

examplea gone man: người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa

meaningchết

namespace

used up

sử dụng hết

Ví dụ:
  • ‘Where's the coffee?’ ‘It's all gone.’

    ‘Cà phê đâu?’ ‘Hết rồi.’

having left a place; away from a place

đã rời bỏ một nơi; cách xa một nơi

Ví dụ:
  • ‘Is Tom here?’ ‘No, he was gone before I arrived.’

    ‘Tom có ​​ở đây không?’ ‘Không, anh ấy đã đi trước khi tôi đến.’

used to say that a particular situation no longer exists

dùng để nói rằng một tình huống cụ thể không còn tồn tại

Ví dụ:
  • The days are gone when you could leave your door unlocked at night.

    Đã qua rồi cái thời bạn có thể mở khóa cửa vào ban đêm.

having been pregnant for the length of time mentioned

đã mang thai trong khoảng thời gian được đề cập

Ví dụ:
  • She's seven months gone.

    Cô ấy đã mất bảy tháng rồi.

  • How far gone are you?

    Bạn đã đi được bao xa?

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be dead and gone
(informal)to be dead
  • You'll be sorry you said that when I'm dead and gone.
  • That won't happen until long after I'm dead and gone.
  • going, going, gone
    said by an auctioneer to show that an item has been sold