the act of forming a wrong opinion about somebody/something, especially in a way that makes you deal with them or it unfairly
hành động hình thành quan điểm sai lầm về ai đó/điều gì đó, đặc biệt theo cách khiến bạn đối xử với họ một cách không công bằng
- The government made a serious misjudgment in its reaction to the crisis.
Chính phủ đã có một đánh giá sai lầm nghiêm trọng trong cách phản ứng trước cuộc khủng hoảng.
- After making multiple misjudgments in her business decisions, the company's finances were in a precarious state.
Sau nhiều lần đưa ra quyết định sai lầm trong kinh doanh, tình hình tài chính của công ty đã rơi vào tình trạng bấp bênh.
- His misjudgment of the weather caused him to travel without an umbrella, resulting in a soaked shirt and a ruined day.
Sự phán đoán sai lầm của anh về thời tiết đã khiến anh phải ra ngoài mà không mang theo ô, khiến áo bị ướt và một ngày của anh bị hủy hoại.
- Her misjudgment in trusting her coworker backfired, leading to a betrayal that she never saw coming.
Sự phán đoán sai lầm của cô khi tin tưởng đồng nghiệp đã phản tác dụng, dẫn đến sự phản bội mà cô không bao giờ thấy trước được.
- His misjudgment of the danger in hiking alone in the wilderness left him stranded and lost for days.
Sự đánh giá sai lầm của ông về mối nguy hiểm khi đi bộ đường dài một mình trong vùng hoang dã khiến ông bị mắc kẹt và lạc đường trong nhiều ngày.
the act of estimating something such as time or distance wrongly
hành động ước tính sai một cái gì đó như thời gian hoặc khoảng cách
- I ran out of wool thanks to a silly misjudgement.
Tôi hết sạch len nhờ một phán đoán sai lầm ngớ ngẩn.