trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
có thể, có lẽ
it may be: điều đó có thể xảy ra
they may arrive tomorrow: có thể ngày mai họ đến
có thể (được phép)
in the May of life: đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
có thể (dùng thay cho cách giả định)
you must work hard that you may succeed: anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
however clever he may be: dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
we hope he may come again: chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
danh từ
cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ
it may be: điều đó có thể xảy ra
they may arrive tomorrow: có thể ngày mai họ đến