the business of giving the public information about a particular organization or person in order to create a good impression
công việc cung cấp thông tin cho công chúng về một tổ chức hoặc cá nhân cụ thể nhằm tạo ấn tượng tốt
- She works in public relations.
Cô ấy làm việc trong lĩnh vực quan hệ công chúng.
- a public relations exercise
một bài tập quan hệ công chúng
the state of the relationship between an organization and the public
trạng thái mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng
- Sponsoring the local team is good for public relations.
Việc tài trợ cho đội bóng địa phương có lợi cho quan hệ công chúng.