Định nghĩa của từ logger

loggernoun

người ghi nhật ký

/ˈlɒɡə(r)//ˈlɔːɡər/

Từ "logger" bắt nguồn từ giai đoạn đầu của ngành công nghiệp gỗ, cụ thể là từ hoạt động đốn cây để sử dụng cho mục đích thương mại vào thế kỷ 17. Trong thời gian đó, những người đốn gỗ, những người chịu trách nhiệm đốn cây, được gọi là "timberhands" hoặc "woodsmen". Thuật ngữ "logger" xuất hiện vào giữa những năm 1800 do sự chú trọng ngày càng tăng vào các hoạt động khai thác gỗ khối lượng lớn. "Người đốn gỗ" được đặt tên theo nhiệm vụ chính của họ, đó là khai thác những thân cây có đường kính lớn hoặc "khúc gỗ" từ rừng. Hoạt động này đòi hỏi máy móc hạng nặng và các kỹ năng chuyên môn hóa hơn so với các phương pháp cắt và vận chuyển thô sơ hơn trước đây của những người tiền nhiệm của họ. Ngày nay, "loggers" tiếp tục là một thành phần quan trọng của ngành công nghiệp lâm nghiệp, chịu trách nhiệm khai thác cây theo cách có trách nhiệm với môi trường và bền vững. Kỹ năng thực tế và kiến ​​thức của họ, cùng với việc sử dụng các công nghệ và thiết bị tiên tiến, cho phép họ quản lý rừng, duy trì sức khỏe của rừng và sản xuất các sản phẩm gỗ chất lượng cao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười tiều phu; người đốn củi, người đốn gỗ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) log

namespace

a person whose job is cutting down trees for their wood, especially on a large scale for industry

một người có công việc là chặt cây lấy gỗ, đặc biệt là trên quy mô lớn phục vụ cho ngành công nghiệp

Ví dụ:
  • Outside the city, loggers have denuded the mountain slopes of their thick forests.

    Bên ngoài thành phố, những người đốn gỗ đã chặt phá những cánh rừng rậm rạp trên sườn núi.

Từ, cụm từ liên quan

a computer program or a device that records actions, measurements or other information

một chương trình máy tính hoặc một thiết bị ghi lại các hành động, phép đo hoặc thông tin khác

Ví dụ:
  • Some malware installs keystroke loggers, which can capture valuable personal information.

    Một số phần mềm độc hại cài đặt trình ghi phím, có thể thu thập thông tin cá nhân có giá trị.

  • A data logger mounted in the truck collects information on the driver's behaviour.

    Thiết bị ghi dữ liệu gắn trên xe tải sẽ thu thập thông tin về hành vi của tài xế.

Thành ngữ

at loggerheads (with somebody) (over something)
in strong disagreement
  • The two governments are still at loggerheads over the island.