Định nghĩa của từ lockdown

lockdownnoun

lệnh đóng cửa

/ˈlɒkdaʊn//ˈlɑːkdaʊn/

Thuật ngữ "lockdown" có thể bắt nguồn từ **hệ thống nhà tù** vào cuối thế kỷ 19. Thuật ngữ này mô tả việc giam giữ tù nhân trong phòng giam của họ để ngăn chặn bạo loạn hoặc các nỗ lực trốn thoát. Thuật ngữ này sau đó đã chuyển sang mô tả các biện pháp an ninh trong các bối cảnh khác như trường học, doanh nghiệp và thậm chí là toàn bộ thành phố. Ngày nay, "lockdown" thường được sử dụng để chỉ việc thực hiện các biện pháp nghiêm ngặt nhằm ngăn chặn sự lây lan của đại dịch hoặc các trường hợp khẩn cấp khác.

namespace
Ví dụ:
  • Due to a security threat, the school has been placed on lockdown until further notice.

    Do mối đe dọa về an ninh, trường đã bị phong tỏa cho đến khi có thông báo mới.

  • The prison went into lockdown after an escape attempt was discovered.

    Nhà tù đã bị phong tỏa sau khi phát hiện một vụ trốn thoát.

  • The hospital self-imposed a lockdown due to a suspected outbreak of a highly contagious disease.

    Bệnh viện đã tự áp dụng lệnh phong tỏa vì nghi ngờ có sự bùng phát của một căn bệnh truyền nhiễm cao.

  • The building was put on lockdown during a dangerous weather event, as strong winds and hailstones pounded the area.

    Tòa nhà đã bị phong tỏa trong một sự kiện thời tiết nguy hiểm khi gió mạnh và mưa đá trút xuống khu vực.

  • The college campus was temporarily locked down after a bomb threat was received.

    Khuôn viên trường đại học đã bị đóng cửa tạm thời sau khi nhận được lời đe dọa đánh bom.

  • The mall was put on lockdown following a serious incident in the parking lot.

    Trung tâm mua sắm đã bị phong tỏa sau một sự cố nghiêm trọng xảy ra ở bãi đậu xe.

  • The museum closed unexpectedly and put all its exhibits on lockdown due to unexpected damage to a fragile display.

    Bảo tàng đóng cửa đột ngột và phong tỏa toàn bộ các hiện vật trưng bày do một số hiện vật dễ vỡ bị hư hỏng bất ngờ.

  • The courthouse was secured on lockdown to prevent self-harm from a highly disturbed defendant.

    Tòa án đã được phong tỏa để ngăn chặn hành vi tự làm hại bản thân của bị cáo đang trong tình trạng rối loạn tâm thần nghiêm trọng.

  • The airport went into lockdown after a suspicious object was found in one of the terminals.

    Sân bay đã bị phong tỏa sau khi phát hiện một vật thể đáng ngờ ở một trong các nhà ga.

  • The political rally was stopped and everyone dispersed as a precautionary measure and lockdown was enforced due to unfolding violent protests in the area.

    Cuộc biểu tình chính trị đã bị dừng lại và mọi người giải tán như một biện pháp phòng ngừa và lệnh phong tỏa được thực thi do các cuộc biểu tình bạo lực diễn ra trong khu vực.