Định nghĩa của từ lateness

latenessnoun

sự chậm trễ

/ˈleɪtnəs//ˈleɪtnəs/

Từ "lateness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Bản thân từ "late" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "læt", có nghĩa là "delayed" hoặc "slow". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*latiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "lot". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*le-" có nghĩa là "chảy" hoặc "di chuyển chậm". Từ "lateness" như chúng ta biết ngày nay, có nghĩa là trạng thái chậm trễ, xuất hiện vào khoảng thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ sự kết hợp của từ "late" và hậu tố "-ness", là hậu tố danh từ hóa chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Do đó, từ "lateness" theo nghĩa đen có nghĩa là trạng thái hoặc điều kiện bị trì hoãn hoặc chậm chạp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chậm trễ, sự muộn

namespace

the fact of arriving, happening or being done after the expected, arranged or usual time

sự việc đến, xảy ra hoặc được thực hiện sau thời gian dự kiến, sắp xếp hoặc thông thường

Ví dụ:
  • They apologized for the lateness of the train.

    Họ xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn.

the fact of being near the end of the day

thực tế là gần đến cuối ngày

Ví dụ:
  • Despite the lateness of the hour, the children were not in bed.

    Mặc dù đã muộn nhưng bọn trẻ vẫn chưa đi ngủ.

the fact of being near the end of a period of time, a person's life, etc.

thực tế là đang ở gần cuối một khoảng thời gian, cuộc đời của một người, v.v.

Ví dụ:
  • It depends on the lateness of the stage of pregnancy.

    Tùy thuộc vào độ muộn của giai đoạn mang thai.