Định nghĩa của từ kit

kitnoun

bộ dụng cụ

/kɪt//kɪt/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Hà Lan trung đại kitte ‘thùng gỗ’, không rõ nguồn gốc. Nghĩa gốc ‘thùng gỗ’ sau đó được áp dụng cho các loại thùng chứa khác; cách dùng để chỉ thiết bị của người lính (cuối thế kỷ 18) có lẽ xuất phát từ ý tưởng về một bộ đồ vật được đóng gói trong một thùng chứa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(viết tắt) của kitten

meaningmèo con

examplea carpenter's kit: bộ đồ thợ mộc

type danh từ

meaningthùng gỗ; chậu gỗ

namespace

a set of tools or equipment that you use for a particular purpose

một bộ công cụ hoặc thiết bị mà bạn sử dụng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a drum kit

    một bộ trống

Ví dụ bổ sung:
  • Check the acidity of the soil with a test kit.

    Kiểm tra độ axit của đất bằng bộ dụng cụ thử.

  • She keeps an emergency medical kit in her car.

    Cô ấy giữ một bộ dụng cụ y tế khẩn cấp trong xe của mình.

  • There should be a needle and thread in the sewing kit.

    Cần có kim và chỉ trong bộ dụng cụ may vá.

Từ, cụm từ liên quan

a set of parts ready to be made into something

một tập hợp các bộ phận đã sẵn sàng để được chế tạo thành một cái gì đó

Ví dụ:
  • a kit for a model plane

    một bộ cho máy bay mô hình

  • She built the doll’s house from a kit.

    Cô ấy đã xây dựng ngôi nhà búp bê từ một bộ dụng cụ.

Ví dụ bổ sung:
  • The kit contains everything you need to make six candles.

    Bộ sản phẩm chứa mọi thứ bạn cần để làm sáu cây nến.

  • The shed comes in kit form.

    Nhà kho có dạng kit.

a set of clothes and equipment that you use for a particular activity

một bộ quần áo và thiết bị mà bạn sử dụng cho một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • sports kit

    bộ thể thao

  • The soldiers packed tents and kits to move to new positions.

    Các chiến sĩ đóng gói lều trại, đồ nghề để di chuyển đến vị trí mới.

Ví dụ bổ sung:
  • They left most of their kit at the camp.

    Họ để lại hầu hết đồ đạc của họ ở trại.

  • the official supplier of the England team kit

    nhà cung cấp chính thức áo đấu đội tuyển Anh

  • a teddy bear dressed in a replica Real Madrid kit

    một chú gấu bông mặc trang phục thi đấu của Real Madrid

  • I spent Sunday assembling emergency kits for the expedition.

    Tôi dành ngày chủ nhật để lắp ráp các bộ dụng cụ khẩn cấp cho chuyến thám hiểm.

Thành ngữ

get your kit off
(British English, slang)to take your clothes off
the whole (kit and) caboodle
(informal)everything
  • I had new clothes, a new hairstyle—the whole caboodle.