Định nghĩa của từ internal

internaladjective

ở trong, bên trong, nội địa

/ɪnˈtəːnl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "internal" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "internus" có nghĩa là "within" hoặc "ở bên trong". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "in-" có nghĩa là "in" hoặc "bên trong", và hậu tố "-ternus" liên quan đến "terna", có nghĩa là "three" (theo nghĩa là "ở giữa"). Từ tiếng Latin "internus" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi ban đầu là "internal," có nghĩa là "ở bên trong" hoặc "ở bên trong". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các khái niệm như nội tạng, nội vụ và hoạt động bên trong. Ngày nay, từ "internal" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ học, vật lý, sinh học, v.v., để mô tả những thứ chứa đựng bên trong hoặc tồn tại bên trong thứ gì đó khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningở trong, nội bộ

meaningtrong nước

meaning(thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan

typeDefault

meaningtrong, nội bộ

namespace

connected with the inside of something

kết nối với bên trong của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the internal structure of a building

    cấu trúc bên trong của một tòa nhà

  • internal doors

    cửa nội bộ

Từ, cụm từ liên quan

connected with the inside of your body

kết nối với bên trong cơ thể bạn

Ví dụ:
  • internal organs

    Nội tạng

  • internal bleeding/injuries

    chảy máu trong/chấn thương

  • The medicine is not for internal use.

    Thuốc không được sử dụng nội bộ.

Từ, cụm từ liên quan

involving or affecting only the people who are part of a particular organization rather than people from outside it

chỉ liên quan hoặc ảnh hưởng đến những người là thành viên của một tổ chức cụ thể chứ không phải những người bên ngoài tổ chức đó

Ví dụ:
  • The company has launched an internal investigation into the claims.

    Công ty đã mở một cuộc điều tra nội bộ về các khiếu nại.

  • an internal inquiry/review/audit

    một cuộc điều tra/đánh giá/kiểm toán nội bộ

  • an internal memo/document

    một bản ghi nhớ/tài liệu nội bộ

  • Does the bank to have adequate records, systems and internal controls?

    Liệu ngân hàng có đầy đủ hồ sơ, hệ thống và kiểm soát nội bộ không?

  • the internal workings of government

    hoạt động nội bộ của chính phủ

  • internal divisions within the company

    các bộ phận nội bộ trong công ty

Từ, cụm từ liên quan

connected with a country’s own affairs rather than those that involve other countries

liên quan đến vấn đề của chính quốc gia đó hơn là những vấn đề liên quan đến quốc gia khác

Ví dụ:
  • He accused the US of trying to interfere in his country's internal affairs.

    Ông cáo buộc Mỹ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước ông.

  • an alleged threat to the country's internal security

    một mối đe dọa được cho là đối với an ninh nội bộ của đất nước

  • an internal flight (= within a country)

    một chuyến bay nội bộ (= trong một quốc gia)

Ví dụ bổ sung:
  • Nations should be left to resolve their own internal difficulties.

    Các quốc gia nên được để tự giải quyết những khó khăn nội bộ của mình.

  • She was on an internal flight from London to Manchester.

    Cô ấy đang trên chuyến bay nội địa từ London đến Manchester.

  • The civil war led to considerable internal migration.

    Cuộc nội chiến đã dẫn đến một lượng di cư nội địa đáng kể.

Từ, cụm từ liên quan

coming from within a thing itself rather than from outside it

đến từ bên trong bản thân sự vật chứ không phải từ bên ngoài nó

Ví dụ:
  • a theory that lacks internal consistency (= whose parts are not in agreement with each other)

    một lý thuyết thiếu tính nhất quán bên trong (= có những phần không thống nhất với nhau)

  • Some photos contain internal evidence (= fashions, transport, etc.) that may help to date them.

    Một số bức ảnh chứa bằng chứng nội bộ (= thời trang, phương tiện đi lại, v.v.) có thể giúp xác định niên đại của chúng.

happening or existing in your mind

xảy ra hoặc tồn tại trong tâm trí của bạn

Ví dụ:
  • She struggled with her own internal conflicts.

    Cô đấu tranh với những mâu thuẫn nội tâm của chính mình.

  • internal struggles/strife

    đấu tranh/xung đột nội bộ

Từ, cụm từ liên quan