Định nghĩa của từ insurer

insurernoun

người bảo hiểm

/ɪnˈʃʊərə(r)//ɪnˈʃʊrər/

Thuật ngữ "insurer" bắt nguồn từ thế kỷ 19 khi khái niệm bảo hiểm hiện đại bắt đầu hình thành. Trước thời điểm đó, bảo hiểm được sắp xếp thông qua các hiệp hội tương hỗ hoặc mạng lưới môi giới, và các hợp đồng bảo hiểm thường được phát hành bởi các cá nhân hoặc tổ chức giàu có đóng vai trò là người bảo lãnh hoặc người bảo lãnh cho các rủi ro được bảo hiểm. "insurers" thực sự đầu tiên - các công ty được thành lập cụ thể để đảm nhận và phân tán rủi ro thông qua việc bán các hợp đồng bảo hiểm - xuất hiện vào cuối những năm 1700, đáng chú ý là tại quán cà phê Lloyd's ở London, nơi các chủ tàu đến để tập hợp các khoản lỗ của họ trước các thảm họa trên biển. Thực tế phân tán rủi ro của họ đã bảo lãnh cho cái được gọi là "Lloyd's of London", thị trường bảo hiểm lâu đời nhất và lớn nhất thế giới. Tuy nhiên, thuật ngữ "insurer" chỉ được sử dụng rộng rãi vào giữa những năm 1800, khi các công ty bảo hiểm trở nên thống trị hơn và bắt đầu đảm nhận nhiều loại rủi ro hơn. Sự phức tạp ngày càng tăng của các sản phẩm bảo hiểm, đặc biệt là sự ra đời của bảo hiểm nhân thọ, cũng góp phần vào sự xuất hiện của thuật ngữ "insurer" vì nó giúp phân biệt các công ty bảo hiểm chuyên ngành với các tổ chức tài chính khác, chẳng hạn như ngân hàng hoặc các hiệp hội tiết kiệm tương hỗ. Ngày nay, "insurer" được sử dụng để chỉ bất kỳ tổ chức nào cung cấp phạm vi bảo hiểm để đổi lấy phí bảo hiểm của người được bảo hiểm. Điều này có thể bao gồm các công ty riêng lẻ, chẳng hạn như các công ty bảo hiểm do nhà nước sở hữu hoặc tư nhân nắm giữ, cũng như các nhà cung cấp dịch vụ tích hợp cũng cung cấp dịch vụ quản lý tài sản, sản phẩm hưu trí hoặc các dịch vụ tài chính khác cùng với các dịch vụ bảo hiểm của họ. Bất kể chiến lược kinh doanh của họ là gì, các công ty bảo hiểm vẫn là một phần thiết yếu của xã hội, cung cấp sự an toàn và bảo vệ trước những rủi ro không thể đoán trước của cuộc sống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nhận bảo hiểm (vật gì cho người khác)

meaningcông ty bảo hiểm

namespace
Ví dụ:
  • My car insurance is handled by my insurer, State Farm.

    Bảo hiểm ô tô của tôi được xử lý bởi công ty bảo hiểm State Farm.

  • The insurer of my company's equipment agreed to cover the damages caused by the recent storm.

    Công ty bảo hiểm thiết bị của công ty tôi đã đồng ý chi trả các thiệt hại do cơn bão gần đây gây ra.

  • In case of an emergency, I trust my insurer, Allstate, to provide quick and efficient assistance.

    Trong trường hợp khẩn cấp, tôi tin tưởng công ty bảo hiểm của tôi, Allstate, sẽ cung cấp sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả.

  • After a car accident, the insurer of the other driver agreed to settle the claim.

    Sau vụ tai nạn xe hơi, công ty bảo hiểm của tài xế kia đã đồng ý giải quyết yêu cầu bồi thường.

  • My health insurer, Aetna, covers most of my medical expenses and I am satisfied with their services.

    Công ty bảo hiểm sức khỏe của tôi, Aetna, chi trả hầu hết các chi phí y tế của tôi và tôi hài lòng với dịch vụ của họ.

  • The insurance policy for my business is taken care of by Liberty Mutual, which provides reliable and affordable coverage.

    Chính sách bảo hiểm cho doanh nghiệp của tôi được Liberty Mutual quản lý, cung cấp mức bảo hiểm đáng tin cậy và giá cả phải chăng.

  • In order to lower the premiums, I asked my insurer, Farmers, for advice on safe driving habits.

    Để giảm phí bảo hiểm, tôi đã hỏi công ty bảo hiểm của mình, Farmers, về lời khuyên về thói quen lái xe an toàn.

  • The insurer of my home, Amica, offers a comprehensive policy that covers both my house and my belongings.

    Công ty bảo hiểm nhà của tôi, Amica, cung cấp một chính sách toàn diện bảo hiểm cả ngôi nhà và đồ đạc của tôi.

  • The insurer, Travelers, issued a check for the total amount of the claim on my property damage.

    Công ty bảo hiểm Travelers đã phát hành một tấm séc ghi tổng số tiền yêu cầu bồi thường thiệt hại tài sản của tôi.

  • My insurer, Nationwide, provided me with all the necessary documents to file a claim after my car was vandalized.

    Công ty bảo hiểm của tôi, Nationwide, đã cung cấp cho tôi tất cả các tài liệu cần thiết để nộp đơn yêu cầu bồi thường sau khi xe của tôi bị phá hoại.