Định nghĩa của từ instant

instantadjective

lập tức

/ˈɪnstənt//ˈɪnstənt/

Từ "instant" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "instant" có nghĩa là "present" hoặc "hiện tại", và bắt nguồn từ động từ "instare", có nghĩa là "đứng trong" hoặc "sẵn sàng". Động từ này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "instantly" và "instantaneous". Trong tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latin "instant" được mượn và phát triển thành "enstant", ám chỉ một thứ gì đó hiện diện hoặc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. Từ tiếng Pháp cổ này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "instant", vẫn giữ nguyên ý nghĩa là một thứ gì đó đang hiện diện hoặc đang diễn ra ngay bây giờ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "instant" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như tốc độ, sự nhanh nhẹn và tính tức thời, như được thấy trong các cụm từ như "instant coffee" hoặc "instant messaging". Mặc dù có nguồn gốc từ nguyên trong khái niệm hiện diện, ý nghĩa hiện đại của "instant" thường liên quan đến sự nhanh chóng và sự nhanh nhẹn hơn là sự gần gũi về mặt thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglúc, chốc lát

examplecome here this instant: hây đến đây, ngay bây giờ

exampleon the instant: ngay lập tức

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được

type tính từ

meaningxảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra

examplecome here this instant: hây đến đây, ngay bây giờ

exampleon the instant: ngay lập tức

meaningkhẩn trương, cấp bách, gấp

meaningngay tức khắc, lập tức

exampleinstant obedience: sự tuân lệnh ngay tức khắc

namespace

happening immediately

xảy ra ngay lập tức

Ví dụ:
  • This account gives you instant access to your money.

    Tài khoản này cho phép bạn truy cập ngay vào tiền của mình.

  • The show was an instant success.

    Buổi biểu diễn đã thành công ngay lập tức.

  • People today seem to want instant gratification.

    Mọi người ngày nay dường như muốn sự hài lòng ngay lập tức.

  • The coffee maker brewed a delicious cup of instant coffee in just seconds.

    Máy pha cà phê có thể pha một tách cà phê hòa tan thơm ngon chỉ trong vài giây.

  • In instant response to the alarm, she jumped out of bed.

    Phản ứng ngay lập tức với tiếng báo động, cô nhảy ra khỏi giường.

Ví dụ bổ sung:
  • She took an instant dislike to me, the first time we met.

    Cô ấy ngay lập tức không ưa tôi ngay lần đầu chúng tôi gặp nhau.

  • There is no instant solution to the problem of rising crime.

    Không có giải pháp tức thời cho vấn đề tội phạm gia tăng.

Từ, cụm từ liên quan

that can be made quickly and easily, usually by adding hot water

có thể được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng, thường bằng cách thêm nước nóng

Ví dụ:
  • instant coffee

    cà phê hòa tan