Định nghĩa của từ inclusively

inclusivelyadverb

bao gồm

/ɪnˈkluːsɪvli//ɪnˈkluːsɪvli/

Từ "inclusively" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "inclusus" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "bị nhốt" hoặc "bị giới hạn". Từ tiếng Latin này là phân từ bị động quá khứ của "inclaudere", có nghĩa là "bị nhốt" hoặc "bị bao bọc". Thuật ngữ này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "inclusively,", ban đầu có nghĩa là "theo cách nhốt hoặc bị giới hạn". Theo thời gian, ý nghĩa của "inclusively" đã phát triển để bao hàm ý nghĩa chào đón và chấp nhận người khác. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả các hành động, chính sách hoặc thái độ cởi mở và dễ thích nghi với tất cả các nhóm, bất kể xuất thân, bản sắc hoặc khả năng của họ. Theo cách bao gồm, các cá nhân hoặc tổ chức nỗ lực tạo ra một môi trường mà mọi người đều cảm thấy được coi trọng, tôn trọng và hỗ trợ.

Tóm Tắt

typephó từ

meaninggồm trọn, kể cả giới hạn đã nêu

namespace

in a way that includes a wide range of people, things, ideas, etc.

theo cách bao gồm nhiều người, nhiều sự vật, nhiều ý tưởng, v.v.

Ví dụ:
  • The word ‘men’ can be understood inclusively (= including men and women).

    Từ “đàn ông” có thể được hiểu theo nghĩa bao gồm (= bao gồm cả đàn ông và phụ nữ).

  • The organization actively works to promote gender equality and welcomes individuals of all sexual orientations and gender identities inclusively.

    Tổ chức này tích cực hoạt động để thúc đẩy bình đẳng giới và chào đón tất cả mọi người thuộc mọi khuynh hướng tình dục và bản dạng giới.

  • The venue prides itself on being fully accessible and accommodating to individuals with disabilities, ensuring that everyone is able to enjoy the event inclusively.

    Địa điểm này tự hào vì có thể tiếp cận và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người khuyết tật, đảm bảo rằng mọi người đều có thể tận hưởng sự kiện một cách toàn diện.

  • The restaurant strives to create a welcoming atmosphere where all dietary restrictions can be accommodated, making sure that every customer's needs are met inclusively.

    Nhà hàng luôn nỗ lực tạo ra bầu không khí chào đón, nơi mọi hạn chế về chế độ ăn uống đều được đáp ứng, đảm bảo đáp ứng toàn diện mọi nhu cầu của khách hàng.

  • The school ensures that students from all socioeconomic backgrounds are welcomed and supported, providing resources and opportunities inclusively.

    Nhà trường đảm bảo rằng học sinh từ mọi hoàn cảnh kinh tế xã hội đều được chào đón và hỗ trợ, cung cấp các nguồn lực và cơ hội một cách toàn diện.

Từ, cụm từ liên quan

including all the days, months, numbers, etc. mentioned

bao gồm tất cả các ngày, tháng, số, v.v. được đề cập

Ví dụ:
  • between the ages of 16 and 28 inclusively

    trong độ tuổi từ 16 đến 28 bao gồm