tính từ
ngang, bằng
ngang sức (cuộc đấu...)
đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
to be equal to one's responsibility: có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
to be equal to the occasion: có đủ khả năng đối phó với tình hình
to be equal to someone's expectation: đáp ứng được sự mong đợi của ai
danh từ
người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
(số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau