phó từ
nóng lòng, nôn nóng, sốt ruột
nóng lòng, sốt ruột
/ɪmˈpeɪʃntli/"Impatiently" bắt nguồn từ tiếng Latin "patiens", có nghĩa là "patient" hoặc "khổ đau". Tiền tố "im-" biểu thị sự phủ định, về cơ bản khiến "impatiens" có nghĩa là "không kiên nhẫn" hoặc "không thể chịu đựng". Theo thời gian, từ này phát triển thành "impatient" trong tiếng Anh và việc thêm hậu tố "-ly" tạo thành trạng từ "impatiently," biểu thị trạng thái hành động hoặc cư xử theo cách thiếu kiên nhẫn.
phó từ
nóng lòng, nôn nóng, sốt ruột
in a way that shows you are annoyed, especially because you have to wait for a long time
theo cách cho thấy bạn đang khó chịu, đặc biệt là vì bạn phải đợi lâu
“Nào,” tôi nói một cách thiếu kiên nhẫn, “Chúng ta chỉ còn một giờ nữa là đến chuyến tham quan.”
Người khách hàng sốt ruột nhịp chân và kiểm tra đồng hồ trong lúc xếp hàng tại cửa hàng.
Cô giáo vừa đánh dấu vừa nhai bút chì một cách sốt ruột trong khi chờ học sinh làm xong bài kiểm tra.
Đứa trẻ khóc lóc đòi ăn vặt trong lúc mẹ đang chuẩn bị bữa tối trong bếp.
Người quản lý đảo mắt một cách mất kiên nhẫn khi thấy nhân viên mới đang loay hoay hoàn thành một nhiệm vụ đơn giản.
with the feeling that you want to do something soon, or want something to happen soon
với cảm giác rằng bạn muốn làm điều gì đó sớm, hoặc muốn điều gì đó xảy ra sớm
Chúng tôi ngồi nôn nóng chờ đợi bộ phim bắt đầu.