Định nghĩa của từ hunt

huntverb

săn, đi săn

/hʌnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hunt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "hunt" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó được viết là "hunian" hoặc "hunianian". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*huniz", có liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*keud-", có nghĩa là "đuổi theo". Trong tiếng Anh cổ, động từ "hunt" dùng để chỉ việc đuổi theo hoặc săn bắt động vật, thường là để kiếm thức ăn hoặc thể thao. Từ này phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 14, nó đã mang một ý nghĩa chung hơn, bao gồm các hoạt động như tìm kiếm hoặc truy đuổi một thứ gì đó, dù là động vật hay không phải động vật. Ngày nay, từ "hunt" có nhiều ý nghĩa, bao gồm săn bắn như một hoạt động giải trí, tìm kiếm một thứ gì đó hoặc thậm chí là theo đuổi một mục tiêu hoặc mục đích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc đi săn; sự đi săn

exampleto hunt big gam: săn thú lớn

meaningcuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm

exampleto hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú

exampleto hunt for someone: tìm kiếm ai

meaningđoàn người đi săn

type nội động từ

meaningsăn bắn

exampleto hunt big gam: săn thú lớn

meaning(: after, gor) lùng, tìm kiếm

exampleto hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú

exampleto hunt for someone: tìm kiếm ai

namespace

to go after wild animals in order to catch or kill them for food, sport or to make money

đuổi theo động vật hoang dã để bắt hoặc giết chúng để làm thức ăn, thể thao hoặc để kiếm tiền

Ví dụ:
  • Lions sometimes hunt alone.

    Sư tử đôi khi đi săn một mình.

  • Whales are still being hunted and killed in the Arctic.

    Cá voi vẫn đang bị săn lùng và giết chết ở Bắc Cực.

  • Cavemen had to hunt for their food.

    Người tiền sử phải đi săn tìm thức ăn.

  • They watched the bald eagles hunting for fish.

    Họ quan sát những con đại bàng hói đang săn cá.

  • The animals are hunted for their fur.

    Các loài động vật bị săn lùng để lấy lông.

  • Turtles are illegally hunted for their eggs, meat and shells.

    Rùa bị săn bắt trái phép để lấy trứng, thịt và vỏ.

Ví dụ bổ sung:
  • Porpoises were still being actively hunted in Greenland.

    Cá heo vẫn đang bị săn bắt tích cực ở Greenland.

  • The animals come out at night to hunt for mice and other small animals.

    Các loài động vật này ra ngoài vào ban đêm để săn chuột và các động vật nhỏ khác.

  • The whales were heavily hunted by British commercial whalers.

    Cá voi bị các tàu săn cá voi thương mại của Anh săn bắt rất nhiều.

  • It is now illegal to hunt otters.

    Hiện nay việc săn rái cá là bất hợp pháp.

to look for something that is difficult to find

tìm kiếm cái gì đó khó tìm

Ví dụ:
  • She is still hunting for a new job.

    Cô ấy vẫn đang tìm kiếm một công việc mới.

  • I've hunted everywhere but I can't find it.

    Mình đã đi săn khắp nơi nhưng không tìm được.

  • After spending half an hour hunting through the boxes, he had still found nothing.

    Sau nửa giờ lục lọi trong các chiếc hộp, anh vẫn không tìm thấy gì.

Ví dụ bổ sung:
  • desperately hunting for a new job

    tuyệt vọng tìm kiếm công việc mới

  • I spent an hour hunting for all the documents.

    Tôi đã dành một giờ để tìm kiếm tất cả các tài liệu.

  • She was hunting through her bag for her keys.

    Cô ấy đang lục khắp túi để tìm chìa khóa.

Từ, cụm từ liên quan

to look for somebody in order to catch them or harm them

tìm kiếm ai đó để bắt họ hoặc làm hại họ

Ví dụ:
  • Police are hunting an escaped criminal.

    Cảnh sát đang truy lùng một tên tội phạm bỏ trốn.

  • Detectives are hunting for thieves who broke into a warehouse yesterday.

    Các thám tử đang truy lùng những tên trộm đã đột nhập vào một nhà kho ngày hôm qua.

(in the UK) to go after and kill foxes as a sport, riding horses and using dogs. Fox hunting with dogs has been illegal in England and Wales since 2005, but people still ride out with dogs following a scent trail, without an actual fox.

(ở Anh) để truy đuổi và giết cáo như một môn thể thao, cưỡi ngựa và sử dụng chó. Việc săn cáo cùng chó đã bị coi là bất hợp pháp ở Anh và xứ Wales kể từ năm 2005, nhưng mọi người vẫn dắt chó đi săn theo dấu vết mà không có cáo thực sự.

Ví dụ:
  • They hunt when they stay with friends in Ireland.

    Họ đi săn khi ở cùng bạn bè ở Ireland.