danh từ
(giải phẫu) hông
(kiến trúc) mép bờ (mái nhà)
(xem) smite
danh từ
(thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)
hông
/hɪp/Nguồn gốc của từ "hip" là một câu chuyện hấp dẫn! Từ "hip" có từ thế kỷ 14 và bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hipp", có nghĩa là "phần trên của đùi" hoặc "loin". Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hipiz", cũng có nghĩa là "phần trên của đùi" hoặc "bên đùi". Trong thế kỷ 15, từ "hip" bắt đầu mang những ý nghĩa mới, chẳng hạn như ám chỉ điểm giữa của một cái gì đó (ví dụ: "the hip of a table") hoặc mô tả một người thời trang hoặc hợp thời trang (ví dụ: "that girl is really hip"). Vào những năm 1950, thuật ngữ "be hip" xuất hiện, có nghĩa là hợp thời trang, hợp thời hoặc tuyệt vời. Theo thời gian, từ "hip" đã phát triển hơn nữa để bao hàm nhiều ý nghĩa, từ giải phẫu học đến tiếng lóng. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "hip" để mô tả mọi thứ, từ khớp vật lý đến xu hướng văn hóa!
danh từ
(giải phẫu) hông
(kiến trúc) mép bờ (mái nhà)
(xem) smite
danh từ
(thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)
the area at either side of the body between the top of the leg and the middle part of the body; the joint at the top of the leg that connects it with the top part of the body
vùng ở hai bên cơ thể, giữa đầu chân và phần giữa cơ thể; khớp ở đầu chân nối nó với phần trên của cơ thể
Cô đứng chống tay lên hông.
Những chiếc quần jean này quá chật quanh hông.
một hoạt động thay thế hông
xương hông
Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu.
Đừng mang theo tiền hoặc tài liệu trong túi hông của bạn.
Anh ấy bị cắt cụt chân ở hông.
Anh thản nhiên tựa người vào khung cửa, tay chống nạnh.
Anh ta chống tay vào hông và thở dài.
Hông của cô đã lan rộng kể từ khi sinh con.
having hips of the size or shape mentioned
có hông có kích thước hoặc hình dạng được đề cập
hông to
hông thon
the red fruit that grows on some types of wild rose bush
quả màu đỏ mọc trên một số loại bụi hoa hồng dại
Idioms