danh từ
hàng, dãy
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
hàng ngũ, đội ngũ
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
hạng, loại
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với
ngoại động từ
sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với