- Jane helped out at the local soup kitchen last night to serve food to the less fortunate.
Tối qua Jane đã giúp đỡ tại bếp ăn từ thiện địa phương để phục vụ thức ăn cho những người kém may mắn.
- Ben has been helping out his neighbor with yard work and house chores since she broke her leg.
Ben đã giúp đỡ người hàng xóm của mình làm việc sân vườn và việc nhà kể từ khi cô ấy bị gãy chân.
- The team captain encouraged other players to help out with scoring goals during the past few games since the main scorer was injured.
Đội trưởng đã khuyến khích các cầu thủ khác hỗ trợ ghi bàn trong vài trận đấu vừa qua vì cầu thủ ghi bàn chính bị thương.
- Sara helped out her coworker with a complicated project, lending her expertise to get it done on time.
Sara đã giúp đồng nghiệp của mình thực hiện một dự án phức tạp, dùng chuyên môn của mình để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
- The volunteer organization has been helping out victims of the natural disaster by providing them with shelter and basic necessities.
Tổ chức tình nguyện này đã giúp đỡ các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên bằng cách cung cấp cho họ nơi trú ẩn và các nhu cầu cơ bản.
- Jack has been helping out his brother with his studies by tutoring him in math and science.
Jack đã giúp đỡ em trai mình học tập bằng cách kèm em ấy học toán và khoa học.
- The doctor advised the patient to help out her body by getting enough sleep, eating healthy foods, and exercising regularly.
Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên chăm sóc cơ thể bằng cách ngủ đủ giấc, ăn thực phẩm lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.
- The coach asked some team members to help out the new recruits with training and getting familiarized with the rules of the game.
Huấn luyện viên đã yêu cầu một số thành viên trong đội giúp đỡ những tân binh trong việc tập luyện và làm quen với luật chơi.
- The seniors in the community center have been helping out the kids with art classes and music lessons for free.
Những người cao tuổi ở trung tâm cộng đồng đã giúp đỡ trẻ em trong các lớp học nghệ thuật và âm nhạc miễn phí.
- The local authorities have been helping out firefighters and the police by providing them with additional resources during emergencies.
Chính quyền địa phương đã hỗ trợ lính cứu hỏa và cảnh sát bằng cách cung cấp thêm nguồn lực trong trường hợp khẩn cấp.