Định nghĩa của từ sole

soleadjective

Duy Nhất

/səʊl//səʊl/

Từ "sole" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ "sole" bắt nguồn từ tiếng Latin "sola," có nghĩa là "foot" hoặc "gót chân". Vào thế kỷ 14, từ "sole" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "sole," có nguồn gốc từ tiếng Latin "sola". Ban đầu, từ "sole" dùng để chỉ phần gót chân hoặc phần sau của bàn chân, đặc biệt là trong bối cảnh làm giày. Theo thời gian, nghĩa của "sole" được mở rộng để bao gồm phần dưới hoặc mặt dưới của một thứ gì đó, chẳng hạn như đế giày hoặc đế đất. Ngày nay, từ "sole" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ẩm thực (ví dụ: cá bơn), tâm lý học (ví dụ: trách nhiệm duy nhất) và thậm chí cả quần vợt (ví dụ: giao bóng vào phần đế sân của đối phương)!

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) cá bơn

examplethe sole representative: người đại diện duy nhất

examplehis sole reason is this: cái lý do độc nhất của anh ta là thế này

meaningbàn chân

meaningđế giày

type ngoại động từ

meaningđóng đế (giày)

examplethe sole representative: người đại diện duy nhất

examplehis sole reason is this: cái lý do độc nhất của anh ta là thế này

namespace

only; single

chỉ một; đơn

Ví dụ:
  • the sole surviving member of the family

    thành viên duy nhất còn sống của gia đình

  • My sole reason for coming here was to see you.

    Lý do duy nhất tôi đến đây là để gặp bạn.

  • This is the sole means of access to the building.

    Đây là phương tiện duy nhất để vào tòa nhà.

  • The sole of my shoe is worn out after all the walking I've done this weekend.

    Đế giày của tôi đã mòn sau khi tôi đi bộ nhiều vào cuối tuần này.

  • The fish sank to the sole of the ocean floor.

    Con cá chìm xuống đáy đại dương.

belonging to one person or group; not shared

thuộc về một người hoặc một nhóm; không được chia sẻ

Ví dụ:
  • She has sole responsibility for the project.

    Cô ấy chịu trách nhiệm duy nhất cho dự án.

  • the sole owner

    chủ sở hữu duy nhất

  • We may have the opportunity to take over sole ownership of the company.

    Chúng ta có thể có cơ hội tiếp quản quyền sở hữu duy nhất của công ty.

Từ, cụm từ liên quan