danh từ
gót chân
gót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
gót (giày, bít tất)
ngoại động từ
đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
theo sát gót
(thể dục,thể thao) ((thường) : out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)