Định nghĩa của từ forfeiture

forfeiturenoun

tịch thu

/ˈfɔːfɪtʃə(r)//ˈfɔːrfɪtʃər/

Từ "forfeiture" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "forfaiture", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "forisfactura." "Foris" có nghĩa là "outside" hoặc "beyond" và "factura" có nghĩa là "doing" hoặc "làm ra." Nghĩa gốc ám chỉ một hành động được thực hiện ngoài ranh giới của luật pháp hoặc thỏa thuận, dẫn đến hình phạt hoặc mất mát thứ gì đó. Theo thời gian, nó đã phát triển để ám chỉ cụ thể hành động mất mát thứ gì đó do hậu quả của tội phạm, vi phạm hợp đồng hoặc không thực hiện nghĩa vụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mất (vật gì vì bị tịch thu, quyền...)

meaningsự tước

examplethe forfeiture of soemone's property: sự tước tài sản của người nào

meaningcái bị mất, cái bị tước; tiền bạc

namespace
Ví dụ:
  • In order to recover the outstanding debt, the creditor demanded a forfeiture of the collateral agreed upon in the contract.

    Để thu hồi khoản nợ còn lại, chủ nợ yêu cầu tịch thu tài sản thế chấp đã thỏa thuận trong hợp đồng.

  • The accused was sentenced to a fine and forfeiture of his property acquired through criminal means.

    Bị cáo bị tuyên phạt tiền và tịch thu tài sản có được thông qua hành vi phạm tội.

  • Due to his participation in a betting scandal, the athlete faced a forfeiture of his medal and ban from future competitions.

    Do tham gia vào vụ bê bối cá cược, vận động viên này có nguy cơ bị tước huy chương và bị cấm tham gia các cuộc thi trong tương lai.

  • As a result of missing three scheduled court appearances, the defendant was subject to forfeiture of his bail and was immediately remanded in custody.

    Do vắng mặt tại tòa ba lần theo lịch trình, bị cáo đã bị mất tiền bảo lãnh và bị giam giữ ngay lập tức.

  • Following a plea agreement, the criminal surrendered his right to appeal in exchange for lesser charges and a reduced forfeiture amount.

    Sau khi thỏa thuận nhận tội, tên tội phạm đã từ bỏ quyền kháng cáo để đổi lấy mức án nhẹ hơn và số tiền phạt được giảm bớt.

  • The contract stipulated that the non-performing party would be liable for forfeiture of a penalty fee, in addition to any damages incurred.

    Hợp đồng quy định rằng bên không thực hiện nghĩa vụ sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường phí phạt, ngoài bất kỳ thiệt hại nào phát sinh.

  • The company voluntarily agreed to a forfeiture of profits derived from its breach of contract, in an effort to settle the dispute amicably.

    Công ty đã tự nguyện đồng ý chịu mất lợi nhuận thu được từ việc vi phạm hợp đồng, nhằm giải quyết tranh chấp một cách thân thiện.

  • Upon signing the settlement agreement, both parties acknowledged and agreed to the forfeiture of their respective claims and counterclaims.

    Khi ký thỏa thuận giải quyết, cả hai bên đều thừa nhận và đồng ý từ bỏ các khiếu nại và phản tố của mình.

  • The supplier declared a forfeiture of all unfulfilled orders, as a result of production delays and quality control issues.

    Nhà cung cấp tuyên bố hủy bỏ tất cả các đơn hàng chưa được thực hiện do sự chậm trễ trong sản xuất và các vấn đề kiểm soát chất lượng.

  • The heirloom was passed down through generations, but after the death of the owner, the inheritance was surrendered through a forfeiture process due to lack of claimants.

    Di sản gia truyền được truyền qua nhiều thế hệ, nhưng sau khi chủ sở hữu qua đời, di sản đã bị giao nộp thông qua quá trình tịch thu do không có người yêu cầu.