Định nghĩa của từ font

fontnoun

nét chữ

/fɒnt//fɑːnt/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 Tiếng Anh cổ muộn: từ tiếng Latin fons, font- ‘suối, đài phun nước’, xuất hiện trong cụm từ tiếng Latin tôn giáo fons hoặc fontes baptismi ‘nước rửa tội’. Nghĩa 2 cuối thế kỷ 16. (biểu thị hành động hoặc quá trình đúc hoặc xây dựng): từ tiếng Pháp fonte, từ fondre ‘tan chảy’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbình đựng nước rửa tội, bình đựng nước thánh

meaningbình dầu, bầu dầu (của đèn)

meaning(thơ ca) suối nước; nguồn sông

typeDefault

meaning(Tech) dạng chữ, phông chữ

namespace

a large stone bowl in a church that holds water for the ceremony of baptism

một cái bát đá lớn trong nhà thờ để đựng nước cho lễ rửa tội

Ví dụ:
  • the baptismal font

    phông chữ rửa tội

  • The website's clean design is enhanced by the use of a sans-serif font, which makes the text easy to read.

    Thiết kế sạch sẽ của trang web được cải thiện nhờ sử dụng phông chữ sans-serif, giúp văn bản dễ đọc.

  • The logo of the company features a unique font that immediately stands out and is easily recognizable.

    Logo của công ty có phông chữ độc đáo, nổi bật và dễ nhận biết.

  • The presentation slides looked professional with the sleek and modern font chosen by the presenter.

    Các slide thuyết trình trông chuyên nghiệp với phông chữ hiện đại và đẹp mắt do người thuyết trình lựa chọn.

  • The book's title was written in a classic font, adding to the timeless feel of the novel.

    Tên cuốn sách được viết bằng phông chữ cổ điển, tăng thêm cảm giác vượt thời gian cho cuốn tiểu thuyết.

the particular size and style of a set of letters that are used in printing, etc.

kích thước và kiểu dáng cụ thể của một bộ chữ cái được sử dụng trong in ấn, v.v.