Định nghĩa của từ script

scriptnoun

kịch bản

/skrɪpt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "script" có lịch sử lâu đời từ thời Hy Lạp và La Mã cổ đại. Thuật ngữ "script" bắt nguồn từ tiếng Latin "scriptus," có nghĩa là "written" hoặc "văn bản". Vào thời trung cổ, "script" ám chỉ bản sao viết tay của một tác phẩm viết, chẳng hạn như bản thảo hoặc sách. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, ví dụ, trong cụm từ "manuscript script." Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "script" đã mang một ý nghĩa mới trong bối cảnh kịch và sân khấu. "script" ám chỉ đoạn hội thoại viết tay và hướng dẫn sân khấu cho một vở kịch, và thuật ngữ này vẫn gắn liền với ngành công nghiệp giải trí kể từ đó. Ngày nay, từ "script" được dùng để mô tả cả văn bản viết của một vở kịch hoặc bộ phim và hành động viết ra văn bản đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(pháp lý) nguyên bản, bản chính

meaningchữ viết (đối với chữ in); chữ in ngả giống chữ viết; chữ viết tay giả chữ in

meaningkịch bản phim đánh máy

typeDefault

meaningchữ viết, bản thảo

namespace

a written text of a play, film, broadcast, talk, etc.

một văn bản bằng văn bản của một vở kịch, bộ phim, chương trình phát sóng, cuộc trò chuyện, v.v.

Ví dụ:
  • That line isn't in the original script.

    Dòng đó không có trong kịch bản gốc.

  • a film script

    một kịch bản phim

  • to write/read a script

    để viết/đọc một kịch bản

  • We're currently working on a script.

    Chúng tôi hiện đang làm việc trên một kịch bản.

  • He was reading from a prepared script.

    Anh ấy đang đọc từ một kịch bản đã chuẩn bị sẵn.

Ví dụ bổ sung:
  • a script about a farmer's life

    một kịch bản về cuộc sống của một người nông dân

  • a script for children's TV

    kịch bản phim truyền hình dành cho trẻ em

writing done by hand

viết bằng tay

Ví dụ:
  • She admired his neat script.

    Cô ngưỡng mộ kịch bản gọn gàng của anh.

Từ, cụm từ liên quan

a set of letters in which a language is written

một tập hợp các chữ cái trong đó một ngôn ngữ được viết

Ví dụ:
  • a document in Cyrillic script (= used to write Russian and some other languages)

    một tài liệu bằng chữ Cyrillic (= được sử dụng để viết tiếng Nga và một số ngôn ngữ khác)

Từ, cụm từ liên quan

a candidate’s written answer or answers in an exam

câu trả lời bằng văn bản của thí sinh hoặc các câu trả lời trong bài thi

a series of instructions for a computer, carried out in a particular order, for example when a link in a website is clicked

một loạt các hướng dẫn cho máy tính, được thực hiện theo một thứ tự cụ thể, ví dụ như khi nhấp vào một liên kết trong trang web

Ví dụ:
  • The bug was caused by an error in the script.

    Lỗi xảy ra do lỗi trong tập lệnh.

Từ, cụm từ liên quan