Định nghĩa của từ float

floatverb

nổi, trôi, lơ lửng

/fləʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "float" có một lịch sử hấp dẫn. Theo các nhà từ nguyên học, từ "float" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flǫtan", có nghĩa là "chảy" hoặc "trôi". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*flutiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "fluten", có nghĩa là "to float" hoặc "chảy". Vào thế kỷ 14, từ "float" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "di chuyển nhẹ nhàng trong không khí" hoặc "trôi trong nước". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một vật thể chuyển động tự do, chẳng hạn như một mảnh vỡ hoặc một con tàu, lơ lửng trên bề mặt chất lỏng. Ngày nay, từ "float" có nhiều nghĩa, bao gồm di chuyển trên không hoặc dưới nước mà không chìm, được hỗ trợ hoặc treo lơ lửng, hoặc không ổn định hoặc lang thang.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái phao; phao cứu đắm

exampleto float a raft of logs down a river: thả bè gỗ trôi sông

exampleto float a ship: làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)

meaningbè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...)

exampledust floats in the air: bụi lơ lửng trong không khí

meaningbong bóng (cá)

type nội động từ

meaningnổi, trôi lềnh bềnh

exampleto float a raft of logs down a river: thả bè gỗ trôi sông

exampleto float a ship: làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)

meaninglơ lửng

exampledust floats in the air: bụi lơ lửng trong không khí

meaningđỡ cho nổi (nước)

on water/in air

to move slowly on water or in the air

di chuyển chậm trên mặt nước hoặc trong không khí

Ví dụ:
  • A group of swans floated by.

    Một đàn thiên nga bay ngang qua.

  • The smell of new bread floated up from the kitchen.

    Mùi bánh mì mới bay ra từ bếp.

  • Beautiful music came floating out of the window.

    Âm nhạc tuyệt vời vang lên từ cửa sổ.

  • The boats were floating gently down the river.

    Những chiếc thuyền nhẹ nhàng trôi xuôi theo dòng sông.

  • Add the gnocchi and cook until they float to the surface.

    Thêm gnocchi và nấu cho đến khi chúng nổi lên bề mặt.

  • People seem to float in and out of my life.

    Mọi người dường như trôi nổi trong cuộc sống của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • A few small clouds floated across the sky.

    Một vài đám mây nhỏ lơ lửng trên bầu trời.

  • Her voice seemed to float on the water as gently as a slight mist.

    Giọng nói của cô ấy dường như trôi nhẹ nhàng trên mặt nước như một làn sương mỏng.

  • In the dream my feet leave the ground and I start to float upwards.

    Trong giấc mơ, chân tôi rời khỏi mặt đất và tôi bắt đầu bay lên trên.

  • An idea suddenly floated into my mind.

    Một ý tưởng chợt lóe lên trong đầu tôi.

Từ, cụm từ liên quan

to stay on or near the surface of a liquid and not sink

ở trên hoặc gần bề mặt chất lỏng và không chìm

Ví dụ:
  • Wood floats.

    Gỗ nổi.

  • Much of the bay is covered by floating sea ice.

    Phần lớn vịnh được bao phủ bởi băng biển nổi.

  • She relaxed, floating gently in the water.

    Cô thả lỏng người, nhẹ nhàng bồng bềnh trong làn nước.

  • A plastic bag was floating on the water.

    Một chiếc túi nhựa nổi trên mặt nước.

Ví dụ bổ sung:
  • We tried to make a raft but it wouldn't float.

    Chúng tôi đã cố gắng làm một chiếc bè nhưng nó không nổi.

  • Vast masses of frogspawn floated just beneath the surface.

    Khối lượng lớn ếch đẻ nổi ngay bên dưới bề mặt.

to make something move on or near the surface of a liquid

làm cho cái gì đó di chuyển trên hoặc gần bề mặt chất lỏng

Ví dụ:
  • There wasn't enough water to float the ship.

    Không có đủ nước để làm nổi con tàu.

  • They float the logs down the river to the towns.

    Họ thả những khúc gỗ xuôi dòng sông đến các thị trấn.

walk lightly

to walk or move in a smooth and easy way

đi bộ hoặc di chuyển một cách trơn tru và dễ dàng

Ví dụ:
  • She floated down the steps to greet us.

    Cô ấy bước xuống bậc thang để chào đón chúng tôi.

  • The couple floated across the dance floor.

    Cặp đôi lướt qua sàn nhảy.

Từ, cụm từ liên quan

suggest idea

to suggest an idea or a plan for other people to consider

đề xuất một ý tưởng hoặc một kế hoạch để người khác xem xét

Ví dụ:
  • They floated the idea of increased taxes on alcohol.

    Họ đưa ra ý tưởng tăng thuế đối với rượu.

business/economics

to sell shares in a company or business to the public for the first time

bán cổ phần của một công ty hoặc doanh nghiệp ra công chúng lần đầu tiên

Ví dụ:
  • The company was floated on the stock market in 2014.

    Công ty đã được thả nổi trên thị trường chứng khoán vào năm 2014.

  • Shares were floated at 585p.

    Cổ phiếu được thả nổi ở mức 585p.

if a government floats its country’s money or allows it to float, it allows its value to change freely according to the value of the money of other countries

Nếu một chính phủ thả nổi tiền của quốc gia mình hoặc cho phép nó thả nổi, nó sẽ cho phép giá trị của nó thay đổi tự do theo giá trị đồng tiền của các quốc gia khác

Ví dụ:
  • The government decided to allow the peso to float freely.

    Chính phủ quyết định cho phép đồng peso thả nổi tự do.

Thành ngữ

float somebody’s boat
(informal)to be what somebody likes
  • You can listen to whatever kind of music floats your boat.
  • float/walk on air
    to feel very happy
  • Most couples feel they are walking on air on their wedding day.