danh từ
sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
a sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
vật tìm thấy
to find favour: được chiếu cố
ngoại động từ
thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
a sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
nhận, nhận được, được
to find favour: được chiếu cố
nhận thấy, xét thấy, thấy
how do you find yourself this morning?: sáng nay anh thấy người thế nào?
to find it necessary to do something: thấy cần thiết phải làm việc gì