Định nghĩa của từ find

findverb

tìm, tìm thấy

/fʌɪnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "find" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*finthan", có nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "hỏi thăm". Từ này cũng liên quan đến các từ tiếng Anh khác như "fence" và "fine". Trong tiếng Anh cổ, từ "findan" có nghĩa là "bắt gặp" hoặc "khám phá", và thường được dùng theo nghĩa "gặp gỡ" hoặc "gặp gỡ". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại là "finden," và cuối cùng phát triển nghĩa hiện đại của nó vào thế kỷ 14. Ngày nay, từ "find" có nhiều nghĩa, bao gồm "khám phá", "định vị", "gặp gỡ" và "đi ngang qua". Bất chấp sự tiến hóa của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này là "searching" hoặc "tìm hiểu" vẫn còn, phản ánh nguồn gốc của nó trong ngôn ngữ nguyên thủy Germanic.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)

examplea sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...

meaningvật tìm thấy

exampleto find favour: được chiếu cố

type ngoại động từ

meaningthấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được

examplea sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...

meaningnhận, nhận được, được

exampleto find favour: được chiếu cố

meaningnhận thấy, xét thấy, thấy

examplehow do you find yourself this morning?: sáng nay anh thấy người thế nào?

exampleto find it necessary to do something: thấy cần thiết phải làm việc gì

by chance

to discover somebody/something unexpectedly or by chance

phát hiện ra ai/cái gì một cách bất ngờ hoặc tình cờ

Ví dụ:
  • Look what I've found!

    Nhìn xem tôi vừa tìm được gì!

  • We've found a great new restaurant near the office.

    Chúng tôi đã tìm thấy một nhà hàng mới tuyệt vời gần văn phòng.

  • A man out walking his dog found the body in a ditch.

    Một người đàn ông dắt chó đi dạo đã phát hiện thi thể dưới mương.

  • A whale was found washed up on the shore.

    Một con cá voi được tìm thấy dạt vào bờ biển.

  • They found a car abandoned on top of the cliff.

    Họ tìm thấy một chiếc ô tô bị bỏ rơi trên đỉnh vách đá.

Ví dụ bổ sung:
  • I've found a really good healthy eating blog.

    Tôi đã tìm thấy một blog ăn uống lành mạnh thực sự tốt.

  • She found a beautiful shell on the beach.

    Cô tìm thấy một chiếc vỏ sò xinh đẹp trên bãi biển.

  • If you found £20 in the street, would you hand it in?

    Nếu bạn tìm thấy £20 trên đường phố, bạn có đưa nó không?

  • I think I've found a friend.

    Tôi nghĩ tôi đã tìm được một người bạn.

  • It's so good when you find someone you can talk to.

    Thật tốt khi bạn tìm thấy một người mà bạn có thể nói chuyện.

by searching

to get back something/somebody that was lost after searching for it/them

lấy lại cái gì/ai đó đã bị thất lạc sau khi tìm kiếm nó/họ

Ví dụ:
  • I can't find my keys.

    Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình.

  • I thought I'd lost my wallet but I found it under my desk.

    Tôi tưởng mình bị mất ví nhưng tôi đã tìm thấy nó dưới bàn làm việc.

  • I wanted to talk to him but he was nowhere to be found.

    Tôi muốn nói chuyện với anh ấy nhưng không tìm thấy anh ấy ở đâu cả.

  • Can you find my bag for me?

    Bạn có thể tìm thấy túi của tôi cho tôi?

  • Can you find me my bag?

    Bạn có thể tìm cho tôi chiếc túi của tôi được không?

  • The child was eventually found safe and well.

    Đứa trẻ cuối cùng đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm trying to find my glasses.

    Tôi đang cố tìm kính của mình.

  • I eventually found them under the bed.

    Cuối cùng tôi đã tìm thấy chúng dưới gầm giường.

  • She found the remote control down the back of the sofa.

    Cô tìm thấy chiếc điều khiển từ xa phía sau ghế sofa.

  • Found it! I've been looking for this for weeks!

    Tìm thấy rồi! Tôi đã tìm kiếm nó nhiều tuần rồi!

  • Can you help me find my dog?

    Bạn có thể giúp tôi tìm con chó của tôi được không?

by studying/thinking

to discover something/somebody by searching, studying or thinking carefully

khám phá cái gì/ai đó bằng cách tìm kiếm, nghiên cứu hoặc suy nghĩ cẩn thận

Ví dụ:
  • They found no evidence to support this claim.

    Họ không tìm thấy bằng chứng nào chứng minh cho tuyên bố này.

  • We found a way out.

    Chúng tôi đã tìm được lối thoát.

  • I managed to find a solution to the problem.

    Tôi đã tìm được giải pháp cho vấn đề.

  • Our website is the place to find answers to all your questions.

    Trang web của chúng tôi là nơi tìm câu trả lời cho mọi câu hỏi của bạn.

  • He's struggling to find work.

    Anh ấy đang chật vật tìm việc làm.

  • Scientists are still trying to find a cure for cancer.

    Các nhà khoa học vẫn đang cố gắng tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.

  • I'm having trouble finding anything new to say on this subject.

    Tôi gặp khó khăn khi tìm bất cứ điều gì mới để nói về chủ đề này.

  • Have they found anyone to replace her yet?

    Họ đã tìm được ai thay thế cô ấy chưa?

  • It's hard to find a babysitter.

    Thật khó để tìm được người trông trẻ.

  • I'll find that information for you.

    Tôi sẽ tìm thông tin đó cho bạn.

  • I'll find you that information.

    Tôi sẽ tìm cho bạn thông tin đó.

  • His father found him a job.

    Cha anh đã tìm cho anh một công việc.

Ví dụ bổ sung:
  • They're trying to find a place to stay.

    Họ đang cố gắng tìm một nơi để ở.

  • Can you find a hotel for me?

    Bạn có thể tìm cho tôi một khách sạn được không?

  • Can you find me a hotel?

    Bạn có thể tìm cho tôi một khách sạn được không?

  • We found some evidence of harmful effects.

    Chúng tôi tìm thấy một số bằng chứng về tác hại.

  • Scientists have found fresh evidence to suggest that a huge explosion led to the death of the dinosaurs.

    Các nhà khoa học đã tìm thấy bằng chứng mới cho thấy một vụ nổ lớn đã dẫn đến cái chết của loài khủng long.

by experience/testing

to discover that something is true after you have tried it, tested it or experienced it

khám phá ra điều gì đó là đúng sau khi bạn đã thử, kiểm tra hoặc trải nghiệm nó

Ví dụ:
  • I find (that) it pays to be honest.

    Tôi thấy (rằng) thành thật mà nói thì nó đáng giá.

  • A study found that green tea could be beneficial.

    Một nghiên cứu cho thấy trà xanh có thể có lợi.

  • You'll find your opinions change as you get older.

    Bạn sẽ thấy quan điểm của mình thay đổi khi bạn già đi.

  • We found the beds very comfortable.

    Chúng tôi thấy những chiếc giường rất thoải mái.

  • They found him a plausible witness.

    Họ tìm thấy anh ta một nhân chứng đáng tin cậy.

  • They found him to be charming.

    Họ thấy anh ấy thật quyến rũ.

  • Researchers found this to be the most effective method.

    Các nhà nghiên cứu nhận thấy đây là phương pháp hiệu quả nhất.

  • Her blood was found to contain poison.

    Máu của cô được phát hiện có chứa chất độc.

  • If you are found to have lied, you can be charged.

    Nếu bạn bị phát hiện đã nói dối, bạn có thể bị buộc tội.

  • It was found that her blood contained poison.

    Người ta phát hiện ra rằng máu của cô có chứa chất độc.

Ví dụ bổ sung:
  • The report found that 30% of the firms studied had failed within a year.

    Báo cáo cho thấy 30% công ty được nghiên cứu đã phá sản trong vòng một năm.

  • The survey found over 80% of women had dieted in the past year.

    Cuộc khảo sát cho thấy hơn 80% phụ nữ đã ăn kiêng trong năm qua.

  • People usually find their symptoms go away after a few days.

    Mọi người thường thấy các triệu chứng của họ biến mất sau một vài ngày.

  • Readers will find the maps in the appendix very useful.

    Người đọc sẽ thấy các bản đồ trong phần phụ lục rất hữu ích.

  • Here are some tips which I hope you'll find helpful.

    Dưới đây là một số lời khuyên mà tôi hy vọng bạn sẽ thấy hữu ích.

have opinion/feeling

to have a particular feeling or opinion about something

có một cảm giác hoặc ý kiến ​​cụ thể về một cái gì đó

Ví dụ:
  • You may find it hard to accept your illness.

    Bạn có thể thấy khó chấp nhận căn bệnh của mình.

  • You may find your illness hard to accept.

    Bạn có thể thấy căn bệnh của mình khó chấp nhận.

  • Do women find it more difficult to ask for a rise?

    Phụ nữ có thấy khó khăn hơn khi yêu cầu tăng lương không?

  • I found the book very interesting.

    Tôi thấy cuốn sách rất thú vị.

  • She finds it a strain to meet new people.

    Cô ấy cảm thấy thật căng thẳng khi gặp gỡ những người mới.

  • She finds meeting new people a strain.

    Cô thấy việc gặp gỡ những người mới là một điều căng thẳng.

exist/grow

used to say that something exists, grows, etc. somewhere

dùng để nói rằng một cái gì đó tồn tại, phát triển, vv ở đâu đó

Ví dụ:
  • These flowers are found only in Africa.

    Những bông hoa này chỉ được tìm thấy ở Châu Phi.

  • Further details can be found on our website.

    Thông tin chi tiết có thể được tìm thấy trên trang web của chúng tôi.

  • You'll find this style of architecture all over the town.

    Bạn sẽ tìm thấy phong cách kiến ​​trúc này ở khắp thị trấn.

  • Find us at www.oup.com.

    Tìm chúng tôi tại www.oup.com.

in unexpected situations

to discover somebody/something/yourself doing something or in a particular situation, especially when this is unexpected

phát hiện ra ai đó/cái gì/chính bạn đang làm điều gì đó hoặc trong một tình huống cụ thể, đặc biệt khi điều này xảy ra ngoài dự kiến

Ví dụ:
  • She woke up and found herself in a hospital bed.

    Cô tỉnh dậy và thấy mình đang nằm trên giường bệnh.

  • I found the house in a mess.

    Tôi thấy ngôi nhà thật bừa bộn.

  • We came home and found him asleep on the sofa.

    Chúng tôi về nhà và thấy anh ấy đang ngủ trên ghế sofa.

  • I found myself forced to act.

    Tôi thấy mình buộc phải hành động.

  • He looked up to find her watching him.

    Anh ngước lên thì thấy cô đang nhìn anh.

  • I suddenly found myself running down the street.

    Tôi chợt thấy mình đang chạy xuống phố.

  • She was surprised to find that everyone had left.

    Cô ngạc nhiên khi thấy mọi người đã rời đi.

have/make available

to have something available so that you can use it

có sẵn thứ gì đó để bạn có thể sử dụng nó

Ví dụ:
  • I keep meaning to write, but never seem to find (the) time.

    Tôi vẫn muốn viết nhưng dường như không bao giờ tìm được thời gian.

  • How are we going to find £10  000 for a car?

    Làm thế nào chúng ta có thể tìm được 10  000 bảng cho một chiếc ô tô?

to show a quality in yourself, usually with an effort

để thể hiện phẩm chất của bản thân, thường là bằng một nỗ lực

Ví dụ:
  • I found the courage to speak.

    Tôi tìm thấy can đảm để nói.

reach

to arrive at something naturally; to reach something/somebody

đạt được điều gì đó một cách tự nhiên; tiếp cận cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • Water will always find its own level.

    Nước sẽ luôn tìm thấy mức độ riêng của nó.

  • Most of the money finds its way to the people who need it.

    Phần lớn số tiền sẽ đến tay những người cần nó.

  • The criticism found its mark (= had the effect intended).

    Những lời chỉ trích đã tìm thấy dấu ấn của nó (= có tác dụng dự định).

  • I hope this letter finds you in good health.

    Tôi hy vọng lá thư này sẽ gửi đến bạn sức khỏe tốt.

in court

to make a particular decision in a court case

để đưa ra một quyết định cụ thể trong một vụ kiện của tòa án

Ví dụ:
  • The jury found him guilty.

    Bồi thẩm đoàn kết luận anh ta có tội.

  • How do you find the accused?

    Làm thế nào để bạn tìm thấy bị cáo?

  • The court found in her favour.

    Tòa án đã có lợi cho cô ấy.

Thành ngữ

all found
(old-fashioned, British English)with free food and accommodation in addition to your wages
find fault (with somebody/something)
to look for and discover mistakes in somebody/something; to complain about somebody/something
  • My mother did nothing but find fault with my manners.
  • She was always finding fault with his manners.
  • find your feet
    to become able to act independently and with confidence
  • I only recently joined the firm so I'm still finding my feet.
  • find it in your heart/yourself to do something
    (literary)to be able or willing to do something
  • Can you find it in your heart to forgive her?
  • He couldn't find it in himself to trust anyone again.
  • find/meet your match (in somebody)
    to meet somebody who is equal to or even better than you in strength, skill or intelligence
  • He thought he could beat anyone at chess but he’s met his match in Peter.
  • find your voice/tongue
    to be able to speak or express your opinion
    find your way (to…)
    to discover the right route (to a place)
  • I hope you can find your way home.
  • find your/its way (to/into…)
    to come to a place or a situation by chance or without intending to
  • He eventually found his way into acting.
  • nowhere to be found/seen | nowhere in sight
    impossible for anyone to find or see
  • I wanted to talk to him but he was nowhere to be found.
  • The children were nowhere to be seen.
  • A peace settlement is nowhere in sight (= is not likely in the near future).
  • take somebody as you find them
    to accept somebody as they are without expecting them to behave in a special way or have special qualities