Định nghĩa của từ final

finaladjective

cuối cùng, cuộc đấu chung kết

/ˈfʌɪnl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "final" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "finis" có nghĩa là "end" hoặc "boundary". Từ từ này, "finale" được bắt nguồn, ban đầu có nghĩa là "một bài hát được hát vào cuối buổi biểu diễn". Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "final", với nghĩa là "last" hoặc "cuối cùng". Vào thế kỷ 14, "final" bắt đầu được sử dụng để mô tả một cái gì đó có tính kết luận hoặc xác định, nghĩa là nó đánh dấu sự kết thúc của một quá trình hoặc sự hoàn thành của một nhiệm vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "final" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như kỳ thi cuối kỳ, quyết định cuối cùng hoặc sản phẩm cuối cùng. Ngày nay, từ "final" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh để biểu thị cảm giác hoàn thành hoặc đỉnh cao.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcuối cùng

examplethe tennis finals: các cuộc đấu chung kết quần vợt

examplethe final chapter of a book: chương cuối của cuốn sách

meaningquyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa

meaning(triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích

examplefinal cause: mục đích, cứu cánh

type danh từ

meaning((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết

examplethe tennis finals: các cuộc đấu chung kết quần vợt

examplethe final chapter of a book: chương cuối của cuốn sách

meaning(có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp

meaning(thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày

examplefinal cause: mục đích, cứu cánh

namespace

being or happening at the end of a series of events, actions, statements, etc.

đang hoặc xảy ra ở phần cuối của một chuỗi các sự kiện, hành động, tuyên bố, v.v.

Ví dụ:
  • his final act as party leader

    hành động cuối cùng của ông với tư cách là lãnh đạo đảng

  • Jamie is in his final year at Stirling University.

    Jamie đang học năm cuối tại Đại học Stirling.

  • the final week/day/minutes of something

    tuần/ngày/phút cuối cùng của việc gì đó

  • The referee blew the final whistle.

    Trọng tài thổi còi mãn cuộc.

  • The project is in its final stages.

    Dự án đang ở giai đoạn cuối.

  • The final round of voting takes place on Sunday.

    Vòng bỏ phiếu cuối cùng diễn ra vào Chủ Nhật.

  • They find each other in the final chapter of the book.

    Họ tìm thấy nhau trong chương cuối cùng của cuốn sách.

  • I'd like to return to the final point you made.

    Tôi muốn quay lại điểm cuối cùng mà bạn đã đưa ra.

Ví dụ bổ sung:
  • His final act as president was to pardon his predecessor.

    Hành động cuối cùng của ông trên cương vị tổng thống là ân xá cho người tiền nhiệm.

  • Space is the final frontier for us to explore.

    Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá.

  • The factory deals with final assembly and testing.

    Nhà máy xử lý việc lắp ráp và thử nghiệm cuối cùng.

  • The orchestra performs its final concert of the season tomorrow.

    Dàn nhạc sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng của mùa giải vào ngày mai.

  • The plane was making its final descent so we had to fasten our seat belts.

    Máy bay đang hạ cánh lần cuối nên chúng tôi phải thắt dây an toàn.

being the result of a particular process

là kết quả của một quá trình cụ thể

Ví dụ:
  • I think you will be satisfied with the final product.

    Tôi nghĩ bạn sẽ hài lòng với sản phẩm cuối cùng.

  • The final election results have not been announced.

    Kết quả bầu cử cuối cùng chưa được công bố.

  • No one could have predicted the final outcome.

    Không ai có thể đoán trước được kết quả cuối cùng.

  • The panel will complete its work with a final report.

    Hội đồng sẽ hoàn thành công việc của mình bằng báo cáo cuối cùng.

that cannot be argued with or changed

điều đó không thể tranh cãi hoặc thay đổi

Ví dụ:
  • The judge's decision is final.

    Quyết định của thẩm phán là cuối cùng.

  • Who has the final say around here?

    Ai có tiếng nói cuối cùng ở đây?

  • I'll give you $500 for it, and that's my final offer!

    Tôi sẽ đưa cho bạn 500 đô la để mua nó và đó là lời đề nghị cuối cùng của tôi!

  • I'm not coming, and that's final! (= I will not change my mind)

    Tôi sẽ không đến, và đó là quyết định cuối cùng! (= Tôi sẽ không thay đổi ý kiến)

Thành ngữ

in the final/last analysis
used to say what is most important after everything has been discussed, or considered
  • In the final analysis, it's a matter of personal choice.
  • the last/final straw | the straw that breaks the camel’s back
    the last in a series of bad events, etc. that makes it impossible for you to accept a situation any longer
    the last/final word (on something)
    the last comment or decision about something
  • He always has to have the last word in any argument.
  • I’m willing to wait one more week, and that’s my final word on the subject.
  • The Chairman always has the last word on financial decisions.