danh từ
thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of: được quý mến
out of favour: không được quý mến
sự đồng ý, sự thuận ý
sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour: không thiên vị
should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ
ngoại động từ
ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
to find favour in the eyes of: được quý mến
out of favour: không được quý mến
thiên vị
bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
without fear or favour: không thiên vị
should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ