Định nghĩa của từ favour

favournoun

thiện ý, sự quý mến, sự đồng ý, sự chiếu cố

/ˈfeɪvə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "favour" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "favour", bản thân nó được mượn từ tiếng Latin "favor", có nghĩa là "ân huệ" hoặc "pleasure". Trong tiếng Latin, "favor" được dùng để mô tả hành động chấp thuận hoặc thể hiện lòng tốt với ai đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "favour" dùng để chỉ ý kiến ​​hay sự chấp thuận tốt của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các khái niệm như lòng nhân từ, lòng tốt và sự hào phóng. Ngày nay, từ "favour" có thể được dùng như một danh từ hoặc động từ, với các nghĩa như "một sự giúp đỡ" hoặc "làm điều gì đó có ích cho ai đó". Điều thú vị là "favour" thường bị nhầm lẫn với "favor", là cách viết được ưa chuộng trong tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, cách viết tiếng Anh cổ ban đầu vẫn là "favour", và hai từ này đã phát triển riêng biệt kể từ thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthiện ý; sự quý mến

exampleto find favour in the eyes of: được quý mến

exampleout of favour: không được quý mến

meaningsự đồng ý, sự thuận ý

meaningsự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân

examplewithout fear or favour: không thiên vị

exampleshould esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ

type ngoại động từ

meaningưu đâi, biệt đãi, chiếu cố

exampleto find favour in the eyes of: được quý mến

exampleout of favour: không được quý mến

meaningthiên vị

meaningbênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho

examplewithout fear or favour: không thiên vị

exampleshould esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ

help

a thing that you do to help somebody

một việc bạn làm để giúp đỡ ai đó

Ví dụ:
  • Could you do me a favour and pick up Sam from school today?

    Bạn có thể giúp tôi một việc là đón Sam đi học hôm nay được không?

  • Can I ask a favour?

    Tôi có thể xin một ân huệ được không?

  • I would never ask for any favours from her.

    Tôi sẽ không bao giờ yêu cầu bất kỳ ân huệ nào từ cô ấy.

  • I'll ask Steve to take it. He owes me a favour.

    Tôi sẽ bảo Steve lấy nó. Anh nợ tôi một ân tình.

  • Thanks for helping me out. I'll return the favour (= help you because you have helped me) some time.

    Cảm ơn vì đã giúp tôi ra ngoài. Tôi sẽ trả ơn (= giúp bạn vì bạn đã giúp tôi) một lúc nào đó.

  • I'm going as a favour to Ann, not because I want to.

    Tôi đến đây như một ân huệ cho Ann, không phải vì tôi muốn thế.

  • Do yourself a favour (= help yourself) and wear a helmet on the bike.

    Hãy tự giúp mình (= tự giúp mình) và đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp.

Ví dụ bổ sung:
  • He needed another favour from her.

    Anh cần một ân huệ khác từ cô.

  • Although I am friends with the tennis ace, I don't expect any favours from him on court.

    Mặc dù tôi là bạn của vận động viên quần vợt xuất sắc nhất nhưng tôi không mong đợi bất kỳ sự ưu ái nào từ anh ấy trên sân.

  • As a personal favour to me, please don't release my story to the press.

    Vì lợi ích cá nhân của tôi, xin vui lòng không tiết lộ câu chuyện của tôi cho báo chí.

  • Do yourself a favour and cut your credit cards in half.

    Hãy tự giúp mình bằng cách cắt giảm một nửa số thẻ tín dụng của bạn.

  • Thanks very much. I'll return the favour one day.

    Cảm ơn rất nhiều. Tôi sẽ trả ơn vào một ngày nào đó.

approval

approval or support for somebody/something

sự chấp thuận hoặc ủng hộ cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • Artists sought the favour of wealthy patrons.

    Các nghệ sĩ tìm kiếm sự ưu ái của những khách hàng quen giàu có.

  • The suggestion to close the road has found favour with (= been supported by) local people.

    Đề nghị đóng đường đã nhận được sự ủng hộ của (= được ủng hộ bởi) người dân địa phương.

  • to gain/win/lose favour with somebody

    đạt được/được/mất sự ưu ái với ai đó

  • The programme has lost favour with viewers recently.

    Chương trình gần đây đã mất đi sự yêu thích với người xem.

  • The policy is gaining favour among voters.

    Chính sách này đang nhận được sự ủng hộ của cử tri.

  • She's not in favour with (= supported or liked by) the media just now.

    Cô ấy không ủng hộ (= được hỗ trợ hoặc thích bởi) phương tiện truyền thông vừa rồi.

  • It seems Tim is back in favour with the boss (= the boss likes him again).

    Có vẻ như Tim lại có thiện cảm với ông chủ (= ông chủ lại thích anh ta).

  • Reality TV has begun to fall out of favour with viewers.

    Truyền hình thực tế đã bắt đầu không được người xem ưa chuộng.

  • an athlete who fell from favour after a drugs scandal

    một vận động viên bị thất sủng sau vụ bê bối ma túy

  • The government looks with favour upon (= approves of) the report's recommendations.

    Chính phủ xem xét với sự ủng hộ (= phê duyệt) các khuyến nghị của báo cáo.

Ví dụ bổ sung:
  • Depth of training is looked upon with favour by many employers.

    Độ sâu đào tạo được nhiều nhà tuyển dụng đánh giá cao.

  • He stood in high favour at the court of Lewis the Pious.

    Anh ta rất được ưu ái tại triều đình của Lewis the Pious.

  • Her political views have not found favour in recent years.

    Quan điểm chính trị của bà không được ủng hộ trong những năm gần đây.

  • She is too popular with the public to find much favour with the critics.

    Cô ấy quá nổi tiếng với công chúng nên không nhận được nhiều ưu ái từ giới phê bình.

  • The bishop was said to have enjoyed the king's favour.

    Người ta cho rằng vị giám mục đã được nhà vua sủng ái.

better treatment

treatment that is generous to one person or group in a way that seems unfair to others

đối xử hào phóng với một người hoặc một nhóm theo cách có vẻ không công bằng với những người khác

Ví dụ:
  • As an examiner, she showed no favour to any candidate.

    Với tư cách là giám khảo, cô ấy không hề tỏ ra ưu ái bất kỳ thí sinh nào.

Từ, cụm từ liên quan

party gift

a small gift given to children at a party

một món quà nhỏ tặng cho trẻ em trong một bữa tiệc

sex

agreement to have sex with somebody

đồng ý quan hệ tình dục với ai đó

Ví dụ:
  • demands for sexual favours

    nhu cầu ủng hộ tình dục

Thành ngữ

the cards/odds are stacked in your favour
you are likely to succeed because the conditions are good and you have an advantage
curry favour (with somebody)
(disapproving)to try to get somebody to like or support you by praising or helping them a lot
  • He’s always trying to curry favour with the boss.
  • He tried to curry favour with the teachers.
  • do me a favour!
    (informal)used in reply to a question that you think is silly
  • ‘Do you think they'll win?’ ‘Do me a favour! They haven't got a single decent player.’
  • do somebody no favours
    to do something that is not helpful to somebody or that gives a bad impression of them
  • You're not doing yourself any favours, working for nothing.
  • The orchestra did Beethoven no favours.
  • in favour (of somebody/something)
    if you are in favour of somebody/something, you support and agree with them/it
  • He argued in favour of a strike.
  • There were 247 votes in favour (of the motion) and 152 against.
  • I'm all in favour of (= completely support) equal pay for equal work.
  • Most of the ‘don't knows’ in the opinion polls came down in favour of (= eventually chose to support) the Democrats.
  • in exchange for another thing (because the other thing is better or you want it more)
  • He abandoned teaching in favour of a career as a musician.
  • Early in his musical career he abandoned blues in favour of jazz.
  • in somebody’s favour
    if something is in somebody’s favour, it gives them an advantage or helps them
  • The exchange rate is in our favour at the moment.
  • She was willing to bend the rules in Mary's favour.
  • The golf tournament went in the Americans' favour.
  • a decision or judgement that is in somebody’s favour benefits that person or says that they were right
  • The court decided in Ms Smith’s favour and she received compensation for unfair dismissal.
  • The High Court found in favour of the plaintiffs.
  • without fear or favour
    (formal)in a fair way
  • They undertook to make their judgement without fear or favour.