Định nghĩa của từ dice

dicenoun

Dice

/daɪs//daɪs/

Từ "dice" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ "dice" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "des", có nghĩa là "trò chơi may rủi", và "the" được thêm vào để tạo thành "dice." Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "datum", có nghĩa là "given" hoặc "sản xuất". Vào thời Trung cổ, xúc xắc được sử dụng để chơi trò chơi và bói toán, và thuật ngữ "dice" đã trở nên phổ biến trong tiếng Anh. Vào thế kỷ 14, Chaucer đã viết "The Miller's Tale" và nhắc đến "thre des" (ba viên xúc xắc). Theo thời gian, từ "dice" đã phát triển thành dạng hiện đại và "dice" đã trở thành một phần phổ biến của nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ. Ngày nay, chúng ta sử dụng xúc xắc để chơi trò chơi, giải trí và thậm chí là biểu tượng của sự may mắn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsố nhiều của die

exampleto dice away one's fortune: đánh súc sắc thua sạch tài sản

meaningtrò chơi súc sắc

type ngoại động từ (: way)

meaningđánh súc sắc thua sạch

exampleto dice away one's fortune: đánh súc sắc thua sạch tài sản

meaningkẻ ô vuông, vạch ô vuông (trên vải)

meaningthái (thịt...) hạt lựu

namespace

a small cube of wood, plastic, etc., with a different number of spots on each of its sides, used in games of chance

một khối lập phương nhỏ bằng gỗ, nhựa, v.v., với số lượng điểm khác nhau trên mỗi cạnh, được sử dụng trong các trò chơi may rủi

Ví dụ:
  • a pair of dice

    một cặp xúc xắc

  • to roll/throw/shake the dice

    tung/ném/lắc xúc xắc

  • You decide who’s going to start by throwing the dice.

    Bạn quyết định ai sẽ bắt đầu bằng cách ném xúc xắc.

  • You move forward according to the number on the dice.

    Bạn tiến về phía trước theo số trên xúc xắc.

  • It was a last desperate throw of the dice to save his marriage.

    Đó là lần ném xúc xắc tuyệt vọng cuối cùng để cứu vãn cuộc hôn nhân của anh.

a game played with dice

một trò chơi chơi với xúc xắc

Ví dụ:
  • We played dice all night.

    Chúng tôi chơi xúc xắc suốt đêm.

  • Last night, we gathered around the table to play a rousing game of dice with our friends.

    Tối qua, chúng tôi tụ tập quanh bàn để chơi trò xúc xắc sôi nổi với bạn bè.

  • To roll a natural 20, you need a little bit of luck and a lot of skill when you're playing dice games like Dungeons & Dragons.

    Để tung được số 20 tự nhiên, bạn cần một chút may mắn và rất nhiều kỹ năng khi chơi các trò chơi xúc xắc như Dungeons & Dragons.

  • I'm feeling lucky today, so I'm going to take a chance and bet everything on this dice roll.

    Hôm nay tôi cảm thấy may mắn nên tôi sẽ thử và cược tất cả vào lần tung xúc xắc này.

  • In craps, you can bet on the pass line or the come out roll, using dice to determine your fate.

    Trong trò craps, bạn có thể đặt cược vào vạch pass hoặc vạch come out, sử dụng xúc xắc để quyết định số phận của mình.

Thành ngữ

load the dice (against/in favour of somebody)
to put somebody at an unfair disadvantage/advantage
  • He has always felt that the dice were loaded against him in life.
  • This is another attempt to load the dice in favour of employers.
  • no dice
    (especially North American English, informal)used to show that you refuse to do something, or that something cannot be done
  • He wanted $400 for it, so no dice.