danh từ
độ xiên, dốc, nghiêng
to the opinions of the people: hướng dư luận của quần chúng
đường chéo
to be bias (s)ed against somebody: có thành kiến đối với ai
(nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến
to have a bias in favour of something: có khuynh hướng thiên về cái gì
to bias towards someone: thiên vị đối với ai
to have a bias against someone: thành kiến đối với ai
phó từ
xiên, nghiêng
to the opinions of the people: hướng dư luận của quần chúng
chéo theo đường chéo
to be bias (s)ed against somebody: có thành kiến đối với ai