Định nghĩa của từ fatal

fataladjective

gây tử vong

/ˈfeɪtl//ˈfeɪtl/

Từ "fatal" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "fatale," có nghĩa là "destiny" hoặc "điều gì đó được ban hành". Đến lượt mình, từ tiếng Latin bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "moira", cũng có nghĩa là "destiny" hoặc "số phận". Trong tiếng Anh trung đại, từ "fatale" lần đầu tiên được sử dụng như một danh từ, được gọi là "fata", có nghĩa là "fate" hoặc "số phận". Từ này sau đó được Anh hóa thành "fate" và được chuyển thể thành tiếng Anh hiện đại. Vào khoảng thế kỷ 14, "fate" bắt đầu được sử dụng như một tính từ, và đến thế kỷ 15, từ "fatal" đã được đặt ra trong tiếng Anh trung đại như một từ phái sinh của "fate". Thuật ngữ "fatal" có nghĩa là "gây ra hoặc dẫn đến cái chết hoặc bất hạnh" trong tiếng Anh hiện đại, do liên quan đến tử vong hoặc cái chết. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này phát triển từ sự cộng hưởng ban đầu của nó với định mệnh, số phận hoặc sự diệt vong, vì khái niệm tử vong bắt nguồn từ các lý thuyết cổ điển về số phận và ảnh hưởng của các vì sao. Tóm lại, nguồn gốc của từ "fatal" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "fatale," bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "moira", có nghĩa là "destiny" hoặc "số phận". Từ này đã phát triển qua nhiều biến thể khác nhau của tiếng Anh trung đại, cuối cùng mang ý nghĩa hiện tại là một tiền tố được thêm vào các từ có nghĩa cụ thể là nguyên nhân gây ra cái chết hoặc bất hạnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ béo bở, chỗ ngon

examplefatal sisters: thần mệnh

examplefatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết

meaningmỡ, chất béo

examplea fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử

examplea fatal disease: bệnh chết người

examplea fatal mistake: lỗi lầm tai hại

meaning(sân khấu) vai thích hợp, vai tủ

type ngoại động từ

meaningnuôi béo, vỗ béo

examplefatal sisters: thần mệnh

examplefatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết

meaning(xem) calf

examplea fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử

examplea fatal disease: bệnh chết người

examplea fatal mistake: lỗi lầm tai hại

namespace

causing or ending in death

gây ra hoặc kết thúc bằng cái chết

Ví dụ:
  • a fatal accident/blow/illness

    một tai nạn/đòn/bệnh chết người

  • a potentially fatal form of cancer

    một dạng ung thư có khả năng gây tử vong

  • If she gets ill again it could prove fatal.

    Nếu cô ấy bị bệnh trở lại, nó có thể gây tử vong.

  • The car accident was fatal for all three passengers involved.

    Vụ tai nạn xe hơi đã gây tử vong cho cả ba hành khách liên quan.

  • She was diagnosed with a fatal illness and given only a few months to live.

    Bà được chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo và chỉ còn sống được vài tháng nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • He has not driven since his nearly fatal accident earlier this year.

    Anh ấy đã không lái xe kể từ vụ tai nạn suýt chết người vào đầu năm nay.

  • Her disregard of this advice was ultimately fatal.

    Việc cô coi thường lời khuyên này cuối cùng đã gây tử vong.

  • The disease is potentially fatal.

    Căn bệnh này có khả năng gây tử vong.

  • This kind of accident is almost always fatal for the pilot.

    Loại tai nạn này hầu như luôn gây tử vong cho phi công.

  • a chemical which is invariably fatal to small mammals

    một loại hóa chất luôn gây tử vong cho động vật có vú nhỏ

Từ, cụm từ liên quan

causing disaster or failure

gây ra thảm họa hoặc thất bại

Ví dụ:
  • a fatal error/mistake

    một lỗi/sai lầm nghiêm trọng

  • Any delay would be fatal.

    Bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây tử vong.

  • There was a fatal flaw in the plan.

    Có một sai sót chết người trong kế hoạch.

  • It'd be fatal to try and stop them now.

    Sẽ nguy hiểm nếu cố gắng ngăn chặn chúng ngay bây giờ.

Ví dụ bổ sung:
  • a possibly fatal setback to his plans

    một sự thất bại có thể gây tử vong cho kế hoạch của anh ta

  • Tax increases have proved fatal to the nation's business community.

    Việc tăng thuế đã gây tai họa cho cộng đồng doanh nghiệp quốc gia.