danh từ
nhà máy, xí nghiệp, xưởng
(sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn)
Default
nhà máy, xưởng
automatic f. (điều khiển học) nhà máy tự động
nhà máy, xí nghiệp, xưởng
/ˈfakt(ə)ri/Từ "factory" có nguồn gốc từ tiếng Latin "fabrica", có nghĩa là "workshop" hoặc "manufactory." Từ này bắt nguồn từ động từ "fabricare", có nghĩa là "làm" hoặc "tạo ra". Vào đầu thời Trung cổ, nhà máy dùng để chỉ một xưởng hoặc nơi sản xuất hàng hóa. Theo thời gian, thuật ngữ này phát triển để mô tả một cơ sở công nghiệp quy mô lớn, nơi sản xuất hàng hóa bằng máy móc và kỹ thuật sản xuất hàng loạt. Khái niệm về nhà máy bắt đầu hình thành trong cuộc Cách mạng Công nghiệp vào thế kỷ 18 và 19, khi hàng dệt may và các hàng hóa khác được sản xuất hàng loạt lần đầu tiên. Sự ra đời của sức mạnh hơi nước và các máy móc khác cho phép các nhà máy xử lý số lượng lớn hàng hóa một cách nhanh chóng và hiệu quả, dẫn đến tăng trưởng kinh tế đáng kể và những thay đổi trong cách sản xuất và phân phối hàng hóa. Ngày nay, từ "factory" được sử dụng để mô tả nhiều cơ sở công nghiệp, từ nhà máy dệt đến nhà sản xuất chip máy tính.
danh từ
nhà máy, xí nghiệp, xưởng
(sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn)
Default
nhà máy, xưởng
automatic f. (điều khiển học) nhà máy tự động
a building or group of buildings where goods are made, mainly by machine
một tòa nhà hoặc một nhóm tòa nhà nơi sản xuất hàng hóa, chủ yếu bằng máy
một nhà máy ô tô
Nhà máy đã đóng cửa mười năm trước.
Cô ấy làm việc ở một nhà máy dệt ở địa phương.
công nhân nhà máy
Nhà máy sản xuất ô tô ở Detroit sản xuất hơn 1.000 xe mỗi ngày.
Anh ấy làm việc ở một nhà máy giày.
Họ đã phải đóng cửa nhà máy trong thời kỳ suy thoái.
vốn để thành lập nhà máy gốm sứ
một nhà máy sản xuất sôcôla/thuốc lá/quần áo/xà phòng
a person or organization that continuously produces a large quantity of a particular thing
một người hoặc tổ chức liên tục sản xuất một số lượng lớn một thứ cụ thể
Hãng thu âm này đã trở thành một nhà máy sản xuất hit thực sự (= một hãng sản xuất nhiều bài hát thành công).
Những trường đại học này đang trở thành những nhà máy sản xuất bằng cấp không màu mè, không có ý thức thực sự về việc học cao hơn.
Từ, cụm từ liên quan