tính từ
không thể tin được
(thông tục) lạ thường
đáng kinh ngạc
/ɪnˈkredəbl//ɪnˈkredəbl/Từ "incredible" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-," nghĩa là "không," và từ "credo," nghĩa là "Tôi tin." Kết hợp lại, các gốc tiếng Latin này tạo thành từ "increible," nghĩa đen là "không thể tin được." Từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 và nghĩa gốc của nó thể hiện sự hoài nghi hoặc không thể tin được. Tuy nhiên, theo thời gian, từ này đã phát triển thành một hàm ý tích cực hơn, chỉ ra điều gì đó quá ấn tượng hoặc phi thường đến mức gần như không thể tin được. Ngày nay, "incredible" là một từ thường được sử dụng trong tiếng Anh, thường được dùng để mô tả điều gì đó gây kinh ngạc hoặc vô cùng ấn tượng, có thể là hiện tượng thiên nhiên tuyệt đẹp, khám phá khoa học mang tính đột phá hoặc tác phẩm nghệ thuật ngoạn mục. Cách sử dụng của nó phản ánh cách ngôn ngữ thích nghi và thay đổi theo thời gian, vì ý nghĩa thay đổi, thích nghi và được định hình lại bởi bối cảnh văn hóa và ngôn ngữ mà chúng được sử dụng.
tính từ
không thể tin được
(thông tục) lạ thường
impossible or very difficult to believe
không thể hoặc rất khó tin
một câu chuyện đáng kinh ngạc
Thật khó tin là cô ấy đã ở đó được một tuần rồi.
Tôi thật không thể tin được là chỉ có một người bị thương.
Thật không thể tin được làm thế nào cô ấy có thể thoát khỏi nó.
Thật không thể tin được rằng vụ việc đã diễn ra trong nhiều năm.
Hầu hết mọi người thấy tuyên bố này hoàn toàn khó tin.
Ngay cả ngày nay, câu chuyện vẫn có vẻ khó tin.
Điều đó thật khó tin nhưng có thật.
Thật không thể tin được rằng vụ việc đã diễn ra trong nhiều năm.
Cô ấy nói với tôi rằng anh ấy đã chết. Nó có vẻ khó tin.
Từ, cụm từ liên quan
extremely good
cực kỳ tốt
Khách sạn thật tuyệt vời.
Bạn thật tuyệt vời, Barbara.
Đứng chờ cuộc đua marathon bắt đầu là cảm giác khó tả nhất.
Đây là một cơ hội tuyệt vời cho chúng tôi với tư cách là một công ty.
Chuyến đi đến Costa Rica là một trải nghiệm tuyệt vời.
Thật không thể tin được khi lại có anh ấy ở nhà.
Những khu rừng ở Yorkshire thật tuyệt vời khi lái xe vào.
Từ, cụm từ liên quan
extremely large
cực kỳ lớn
một khối lượng công việc đáng kinh ngạc
UFO phóng đi với tốc độ đáng kinh ngạc.
Giá họ tính là hoàn toàn không thể tin được.
Anh ta dường như đã tiêu một số tiền đáng kinh ngạc.
Tôi cảm thấy một cảm giác nhẹ nhõm lạ thường.
Du lịch có tầm quan trọng đáng kinh ngạc đối với nền kinh tế của đất nước.
All matches