danh từ
người thực hiện, người thi hành; người thực hiện, người thi hành
(pháp lý) người thi hành di chúc
người phụ trách tác phẩm chưa in (của một nhà văn)
người thực thi
/ɪɡˈzekjətə(r)//ɪɡˈzekjətər/Từ "executor" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "exsequi," có nghĩa là "theo sau" hoặc "thực hiện", và "ex" có nghĩa là "out" hoặc "từ". Trong bối cảnh lập kế hoạch di sản, người thi hành di chúc là người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm quản lý di sản của một cá nhân đã chết. Họ thực hiện các nhiệm vụ được nêu trong di chúc hoặc ủy thác, bao gồm thu thập tài sản, trả nợ và phân phối tài sản cho người thụ hưởng. Vai trò của người thi hành di chúc đã phát triển theo thời gian và thuật ngữ này đã được áp dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh. Ngày nay, thuật ngữ "executor" được sử dụng rộng rãi ở Hoa Kỳ, Canada và các quốc gia khác để mô tả người chịu trách nhiệm quản lý di sản của một người đã chết.
danh từ
người thực hiện, người thi hành; người thực hiện, người thi hành
(pháp lý) người thi hành di chúc
người phụ trách tác phẩm chưa in (của một nhà văn)
a person, bank, etc. that is chosen by somebody who is making their will to follow the instructions in it
một người, ngân hàng, v.v. được chọn bởi ai đó có ý chí tuân theo những chỉ dẫn trong đó
Cô chỉ định anh ta là người thực thi di chúc của cô.
Sau khi ông tôi qua đời, người thi hành di chúc được chỉ định đã đảm bảo rằng di chúc của ông được thực hiện đúng theo từng chữ.
Người thi hành di chúc của dì tôi đang xử lý việc phân phối tài sản của dì cho những người thụ hưởng một cách kịp thời và hiệu quả.
Ngân hàng được chỉ định làm người thi hành di chúc của cha tôi hiện đang giám sát việc thanh lý tài sản của ông.
Người thi hành di chúc có trách nhiệm giải quyết mọi khoản nợ và thuế chưa thanh toán của người đã khuất trước khi phân chia tài sản còn lại cho những người thừa kế.
a person who produces something or causes it to come into use
người sản xuất ra cái gì đó hoặc khiến nó được sử dụng
người hoạch định và thực thi chính sách