Định nghĩa của từ enviously

enviouslyadverb

ghen tị

/ˈenviəsli//ˈenviəsli/

Từ "enviously" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại và bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "envieusement", có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "invidia" có nghĩa là "envy" và "emuzare" có nghĩa là "làm hoặc tạo ra". Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "enviously" có từ thế kỷ 15 và nó có nghĩa là "ghen tị" hoặc "theo cách đố kỵ". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác hoặc thể hiện cảm giác oán giận, bất mãn hoặc thù địch đối với người sở hữu thứ gì đó mà mình không có, cho dù đó là tài sản, phẩm chất hay thành tích. Ngày nay, "enviously" được sử dụng để mô tả một loạt các cảm xúc, từ sự bất mãn nhẹ đến sự ghen tị hoặc thèm muốn dữ dội. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng cảm thấy thấp kém hoặc oán giận người khác.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningthèm muốn, ganh tị, lăm le

namespace
Ví dụ:
  • Sarah watched as her friend receive a promotion at work, enviously contemplating her own career stagnation.

    Sarah chứng kiến ​​bạn mình được thăng chức trong công việc, trong lòng ghen tị khi nghĩ đến sự trì trệ trong sự nghiệp của chính mình.

  • John observed his neighbor's brand new sports car with envy, wishing he could afford such a luxury.

    John nhìn chiếc xe thể thao mới của người hàng xóm với vẻ ghen tị, ước gì mình cũng có thể mua được chiếc xe xa xỉ đó.

  • The actress admired her fellow performer's flawless acting abilities on stage, enviously wishing she had half as much talent.

    Nữ diễn viên ngưỡng mộ khả năng diễn xuất hoàn hảo của bạn diễn trên sân khấu, ghen tị và ước mình cũng có được một nửa tài năng như vậy.

  • The author envied the bestselling author's large advance on their latest book, longing for similar financial success.

    Tác giả ghen tị với khoản ứng trước lớn của tác giả bán chạy nhất cho cuốn sách mới nhất của họ, mong muốn đạt được thành công tài chính tương tự.

  • Alex was envious of his brother's ability to play the piano effortlessly, wishing he could learn the instrument with the same ease.

    Alex ghen tị với khả năng chơi piano dễ dàng của anh trai mình và ước mình cũng có thể học chơi nhạc cụ dễ dàng như vậy.

  • The chef watched as the food critic praised his colleague's creative cuisine, envying their success in the culinary industry.

    Đầu bếp quan sát nhà phê bình ẩm thực khen ngợi tài nấu ăn sáng tạo của đồng nghiệp, ghen tị với thành công của họ trong ngành ẩm thực.

  • The student envied the remarkable academic achievements of her classmate, hoping to match their level of academic excellence.

    Cô sinh viên này ghen tị với thành tích học tập đáng chú ý của bạn cùng lớp, hy vọng mình có thể đạt được trình độ học vấn xuất sắc như họ.

  • The musician was envious of her bandmate's fabulous musical talent, secretly wishing she could produce such beautiful melodies.

    Nữ nhạc sĩ ghen tị với tài năng âm nhạc tuyệt vời của bạn cùng nhóm, thầm mong cô ấy có thể sáng tác ra những giai điệu đẹp như vậy.

  • The interior designer was envious of her friend's beautifully decorated home, longing to create a living space as aesthetically pleasing.

    Nhà thiết kế nội thất ghen tị với ngôi nhà được trang trí đẹp mắt của bạn mình, mong muốn tạo ra một không gian sống đẹp mắt như vậy.

  • The writer admired the renowned author's literary achievements, feeling envious of their literary successes.

    Nhà văn ngưỡng mộ những thành tựu văn học của tác giả nổi tiếng và cảm thấy ghen tị với những thành công văn học của họ.