Định nghĩa của từ enquiring

enquiringadjective

hỏi

/ɪnˈkwaɪərɪŋ//ɪnˈkwaɪərɪŋ/

"Enquiring" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "enquerir", có nghĩa là "tìm hiểu". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "inquirere", có nghĩa là "tìm kiếm", được hình thành từ tiền tố "in-" (vào) và động từ "quirere" (tìm kiếm). Theo thời gian, "enquerir" phát triển thành "enquérir" trong tiếng Pháp trung đại và cuối cùng là "enquire" trong tiếng Anh. Hậu tố "-ing", được thêm vào động từ, biến nó thành một phân từ hiện tại, biểu thị một hành động đang diễn ra, do đó "enquiring" có nghĩa là "đặt câu hỏi" hoặc "tìm kiếm thông tin".

Tóm Tắt

type nội động từ

meaning((thường) : into) điều tra, thẩm tra

exampleto inquire the way: hỏi đường

meaning(: after, for) hỏi thăm, hỏi han

exampleto inquire after somebody: hỏi thăm ai

meaning(: for) hỏi mua; hỏi xin

type ngoại động từ

meaninghỏi

exampleto inquire the way: hỏi đường

namespace

showing an interest in learning new things

thể hiện sự quan tâm đến việc học những điều mới

Ví dụ:
  • a child with an enquiring mind

    một đứa trẻ có đầu óc ham học hỏi

  • The customer is enquiring about the availability of the product.

    Khách hàng đang hỏi về tình trạng còn hàng của sản phẩm.

  • Please contact the customer service department if you have any enquiries regarding our policies.

    Vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về chính sách của chúng tôi.

  • The company is currently enquiring about potential collaborations with other organizations in the industry.

    Hiện tại, công ty đang tìm hiểu về khả năng hợp tác với các tổ chức khác trong ngành.

  • The student is enquiring about the prerequisites for the advanced course.

    Sinh viên đang tìm hiểu về các điều kiện tiên quyết cho khóa học nâng cao.

asking for information

hỏi thông tin

Ví dụ:
  • an enquiring look

    một cái nhìn dò hỏi

  • He raised an enquiring eyebrow in my direction.

    Anh nhướng mày dò hỏi về phía tôi.