Định nghĩa của từ emulate

emulateverb

thi đua

/ˈemjuleɪt//ˈemjuleɪt/

Từ "emulate" bắt nguồn từ tiếng Latin "emulare", có nghĩa là "cố gắng để ngang bằng hoặc vượt trội". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "em", có nghĩa là "trong" và "imitalis", có nghĩa là "có thể bắt chước". Từ tiếng Latin "emulare" bắt nguồn từ động từ "imitalis", là phân từ quá khứ của "imitor", có nghĩa là "bắt chước". Từ tiếng Anh "emulate" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 và ý nghĩa chính của nó là cố gắng để ngang bằng hoặc vượt trội so với thành tích hoặc phẩm chất của người khác. Emulate có nghĩa là sao chép hoặc bắt chước ai đó hoặc thứ gì đó, nhưng không chỉ là bề ngoài. Thay vào đó, nó ngụ ý một mong muốn sâu sắc là cải thiện bản thân bằng cách học hỏi từ người khác và cố gắng thể hiện tốt hơn. Theo thời gian, hàm ý của "emulate" đã mở rộng để bao gồm không chỉ các hành động tích cực mà còn cả các hành động cạnh tranh hoặc ganh đua.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthi đua với (ai)

meaningganh đua với, cạnh tranh với

meaningtích cực noi gương

typeDefault

meaning(Tech) mô phỏng, bắt chước (đ)

namespace

to try to do something as well as somebody else because you admire them

cố gắng làm điều gì đó tốt như người khác bởi vì bạn ngưỡng mộ họ

Ví dụ:
  • She hopes to emulate her sister's sporting achievements.

    Cô hy vọng sẽ noi gương thành tích thể thao của chị gái mình.

  • The aspiring singer worked hard to emulate the vocal style and stage presence of her musical idol.

    Nữ ca sĩ đầy tham vọng này đã nỗ lực hết sức để bắt chước phong cách giọng hát và phong thái biểu diễn trên sân khấu của thần tượng âm nhạc của mình.

  • The young athletes admired and tried to emulate the technique and strategy of their sporting heroes.

    Các vận động viên trẻ ngưỡng mộ và cố gắng noi theo kỹ thuật và chiến lược của các thần tượng thể thao của mình.

  • The writer was famous for emulating the style of her literary heroes in her own work.

    Nhà văn này nổi tiếng vì mô phỏng phong cách của những người hùng văn học trong tác phẩm của mình.

  • The painter aimed to emulate the colors and techniques used by some of the great masters from history.

    Họa sĩ muốn mô phỏng màu sắc và kỹ thuật được sử dụng bởi một số bậc thầy vĩ đại trong lịch sử.

to work in the same way as another computer, etc. and perform the same tasks

làm việc theo cách tương tự như một máy tính khác, v.v. và thực hiện các tác vụ tương tự