ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbitter)
làm đắng
làm cay đắng, làm chua xót; làm đau lòng
làm quyết liệt, làm gay gắt; làm sâu sắc (lòng căm thù...)
người làm quen
/ɪmˈbɪtə(r)//ɪmˈbɪtər/Từ "embitter" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bittere," có nghĩa là "cay đắng". Tiền tố "em-" được thêm vào từ "bitter" vào khoảng thế kỷ 14 để tạo thành động từ "embitter," có nghĩa là "làm cho đắng". Điều này phản ánh ý tưởng về một thứ gì đó được truyền hoặc thấm đẫm vị đắng, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbitter)
làm đắng
làm cay đắng, làm chua xót; làm đau lòng
làm quyết liệt, làm gay gắt; làm sâu sắc (lòng căm thù...)
Trải nghiệm cay đắng đó khiến nhân vật chính vô cùng cay đắng, mất niềm tin vào nhân loại và rút lui vào cô độc.
Sự phản bội của người bạn thân nhất khiến cô vô cùng cay đắng, và cô thấy khó có thể tha thứ và quên đi nỗi đau mà người đó đã gây ra cho mình.
Sự thất bại của dự án kinh doanh khiến ông cay đắng và trở nên hoài nghi và vỡ mộng về triển vọng tương lai của mình.
Sự bất đồng khó chịu này làm mối quan hệ của họ trở nên tồi tệ hơn và khiến cả hai bên cảm thấy oán giận và tức giận lẫn nhau.
Cuộc chiến pháp lý kéo dài khiến ông cay đắng, vỡ mộng với hệ thống tư pháp và tin rằng công lý không phải lúc nào cũng được thực thi.
Đánh giá bất lợi này khiến tác giả cảm thấy cay đắng, khiến họ nghi ngờ giá trị tác phẩm của mình và tầm quan trọng của phản hồi mang tính phê bình.
Những lời nói tàn nhẫn của người tình cũ khiến cô cay đắng và cảm thấy chán nản, đau khổ.
Sự giám sát chặt chẽ của giới truyền thông khiến ông cảm thấy cay đắng, khiến ông chỉ trích những người mà ông cảm thấy không xứng đáng với sự chú ý của mình.
Việc sa thải đột ngột này khiến cô cảm thấy cay đắng và oán giận người chủ cũ của mình.
Việc mất đi con vật cưng yêu quý khiến cô vô cùng đau buồn và không thể nguôi ngoai trong một thời gian dài.