Định nghĩa của từ editor

editornoun

người thu thập và xuất bản, chủ bút

/ˈɛdɪtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "editor" có nguồn gốc từ tiếng Latin "edere", có nghĩa là "trích xuất" hoặc "rút ra". Động từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "eddy", có nghĩa là một dòng nước chảy hoặc mỏ nước. Thuật ngữ "editor" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một người chịu trách nhiệm lựa chọn và chuẩn bị các tác phẩm viết để xuất bản. Điều này có thể bao gồm các hoạt động như sửa lỗi, thêm hoặc xóa nội dung và sắp xếp tài liệu theo thứ tự hợp lý và mạch lạc. Theo thời gian, vai trò của biên tập viên đã phát triển để bao gồm nhiều nhiệm vụ khác, chẳng hạn như nghiên cứu, viết tiêu đề và làm việc với các nhà thiết kế để tạo ra giao diện trực quan của ấn phẩm. Bất chấp những thay đổi này, ý tưởng cơ bản đằng sau thuật ngữ "editor" vẫn giữ nguyên: nó đề cập đến một người chịu trách nhiệm định hình và trình bày nội dung viết cho độc giả.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thu thập và xuất bản

meaningchủ bút (báo, tập san...)

meaningngười phụ trách một mục riêng (trong một tờ báo...)

typeDefault

meaning(Tech) bộ lắp; chương trình biên soạn, bộ biên soạn; soạn giả; biên tập viên

namespace

a person who is in charge of a newspaper, magazine, etc., or part of one, and who decides what should be included

người phụ trách một tờ báo, tạp chí, v.v., hoặc một phần của tờ báo đó và là người quyết định nên đưa những gì vào

Ví dụ:
  • the editor of the Washington Post

    biên tập viên của tờ Washington Post

  • a newspaper/magazine editor

    một biên tập viên báo/tạp chí

  • the sports/financial/fashion editor

    biên tập viên thể thao/tài chính/thời trang

  • a contributing/deputy editor

    một cộng tác viên/phó biên tập viên

  • She got a job as a web editor on the local paper.

    Cô tìm được công việc biên tập trang web cho một tờ báo địa phương.

  • She was associate editor at the magazine.

    Cô ấy là phó tổng biên tập của tạp chí.

  • He is a former editor of the journal.

    Ông là cựu biên tập viên của tạp chí.

Ví dụ bổ sung:
  • On page 12, our City editor comments on the takeover bid.

    Ở trang 12, biên tập viên Thành phố của chúng tôi nhận xét về giá thầu tiếp quản.

  • Russell did a terrific job as book review editor.

    Russell đã làm rất tốt công việc biên tập bài phê bình sách.

  • She's the editor of a national magazine.

    Cô ấy là biên tập viên của một tạp chí quốc gia.

  • He became the editor-in-chief of the paper.

    Ông trở thành tổng biên tập của tờ báo.

Từ, cụm từ liên quan

a person who prepares a book or other written material to be published, for example by checking and correcting the text, making improvements, etc.

người chuẩn bị xuất bản một cuốn sách hoặc tài liệu bằng văn bản khác, ví dụ bằng cách kiểm tra và sửa chữa văn bản, cải tiến, v.v.

Ví dụ:
  • Jenny Cook is a freelance writer and editor based in New York.

    Jenny Cook là một nhà văn và biên tập viên tự do có trụ sở tại New York.

  • He finally got a position as an assistant editor at a small publishing house.

    Cuối cùng anh ấy đã có được vị trí trợ lý biên tập tại một nhà xuất bản nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan

a person who prepares a film, radio or television programme for being shown or broadcast by deciding what to include, and what order it should be in

người chuẩn bị trình chiếu hoặc phát sóng một chương trình phim, đài phát thanh hoặc truyền hình bằng cách quyết định những gì cần đưa vào và thứ tự của nó

Ví dụ:
  • Kazan hired him as cameraman, editor and producer for ‘The Visitors’ (1972).

    Kazan đã thuê anh ta làm người quay phim, biên tập và sản xuất cho phim ‘The Visit’ (1972).

Từ, cụm từ liên quan

a person who works as a journalist for radio or television reporting on a particular area of news

một người làm việc như một nhà báo cho đài phát thanh hoặc truyền hình đưa tin về một lĩnh vực tin tức cụ thể

Ví dụ:
  • our economics editor

    biên tập viên kinh tế của chúng tôi

a person who chooses texts written by one or by several writers and prepares them to be published in a book

người chọn những văn bản được viết bởi một hoặc nhiều nhà văn và chuẩn bị để xuất bản thành sách

Ví dụ:
  • She's the editor of a new collection of ghost stories.

    Cô ấy là biên tập viên của một tuyển tập truyện ma mới.

a program that allows you to change stored text or data

một chương trình cho phép bạn thay đổi văn bản hoặc dữ liệu được lưu trữ

Ví dụ:
  • There are hundreds of different web editors on the market.

    Có hàng trăm trình soạn thảo web khác nhau trên thị trường.

Từ, cụm từ liên quan