Định nghĩa của từ edginess

edginessnoun

edginess

/ˈedʒinəs//ˈedʒinəs/

Từ "edginess" có thể bắt nguồn từ tính từ "edgy", bản thân tính từ này phát triển từ danh từ "edge". "Edge" từ lâu đã được sử dụng để mô tả một đường viền sắc nhọn hoặc nhọn, và theo nghĩa mở rộng, là trạng thái nguy hiểm hoặc rủi ro. Cách sử dụng ẩn dụ này dẫn đến việc "edgy" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó không theo quy ước, táo bạo hoặc khiêu khích. "Edginess" sau đó xuất hiện như một danh từ để mô tả phẩm chất của sự sắc sảo, thường ám chỉ cảm giác căng thẳng, khó chịu hoặc phấn khích liên quan đến thứ gì đó vượt qua ranh giới.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsự cáu kỉnh, sự bực dọc

namespace

the state of being nervous, especially because you are uncertain about what might happen

trạng thái lo lắng, đặc biệt là vì bạn không chắc chắn về điều gì có thể xảy ra

Ví dụ:
  • I did not, at the time, know the reason for his edginess.

    Vào thời điểm đó, tôi không biết lý do khiến anh ấy cáu kỉnh.

  • His awkward humor had an unmistakable edginess that kept the audience on the edge of their seats.

    Sự hài hước vụng về của anh có một sức hấp dẫn không thể nhầm lẫn khiến khán giả phải nín thở.

  • Her music had an intense edginess that combined elements of punk and classical genres.

    Âm nhạc của cô có sự táo bạo mãnh liệt kết hợp các yếu tố của thể loại punk và cổ điển.

  • The political conversation that ensued had a dangerous edginess that left us all feeling uneasy.

    Cuộc trò chuyện chính trị diễn ra sau đó có một sự căng thẳng nguy hiểm khiến tất cả chúng tôi đều cảm thấy bất an.

  • The art exhibit showcased the edginess of contemporary urban culture in a way that was both beautiful and thought-provoking.

    Triển lãm nghệ thuật này giới thiệu nét độc đáo của văn hóa đô thị đương đại theo cách vừa đẹp mắt vừa gợi nhiều suy nghĩ.

the quality in a film, book, piece of music, etc. of being exciting in a way that can make somebody feel uncomfortable

chất lượng của một bộ phim, cuốn sách, bản nhạc, v.v. trở nên thú vị theo cách có thể khiến ai đó cảm thấy khó chịu

Ví dụ:
  • The edginess of the early scenes gets softened a little too quickly.

    Sự sắc sảo của những cảnh đầu được giảm bớt quá nhanh.