Định nghĩa của từ duplication

duplicationnoun

trùng lặp

/ˌdjuːplɪˈkeɪʃn//ˌduːplɪˈkeɪʃn/

Từ "duplication" bắt nguồn từ tiếng Latin "duplicatio", có nghĩa là "sự nhân đôi". Từ này bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "du-" có nghĩa là "two" và gốc "plicatio", có nghĩa là "sự gấp lại". Khái niệm "duplication" ngụ ý việc tạo ra một bản sao hoặc bản sao chính xác, giống như việc gấp đôi một thứ gì đó để tạo ra hai lớp giống hệt nhau. Mối liên hệ này với hành động gấp vật lý giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa cốt lõi của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sao lại, sự sao lục, sự làm thành hai bản

meaningsự gấp đôi, sự nhân đôi

typeDefault

meaningsự sao chép; sự tăng gấp đôi

meaningd. of cube gấp đôi khối lập phương

meaningtape d. băng sao lại

namespace

the act or process of making an exact copy of something

hành động hoặc quá trình tạo ra một bản sao chính xác của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a studio equipped with the latest duplication equipment

    một studio được trang bị các thiết bị sao chép mới nhất

  • The company's product sells well due to its unique design, preventing duplication in the market.

    Sản phẩm của công ty bán chạy nhờ thiết kế độc đáo, tránh tình trạng trùng lặp trên thị trường.

  • The author's ideas were subjected to plagiarism checks to ensure no duplication had occurred.

    Ý tưởng của tác giả đã được kiểm tra đạo văn để đảm bảo không xảy ra sự trùng lặp.

  • The musician's hit song was accused of being a duplication of another artist's work.

    Bài hát hit của nhạc sĩ này bị cáo buộc là sao chép tác phẩm của một nghệ sĩ khác.

  • The lab found duplication in the gene that causes a specific disease, which could lead to new treatments.

    Phòng thí nghiệm phát hiện ra sự trùng lặp trong gen gây ra một căn bệnh cụ thể, có thể dẫn đến phương pháp điều trị mới.

the act or process of doing something again, especially when it is unnecessary

hành động hoặc quá trình làm lại điều gì đó, đặc biệt khi không cần thiết

Ví dụ:
  • a wasteful duplication of effort

    một nỗ lực trùng lặp lãng phí