Định nghĩa của từ drunk

drunkverb

say rượu

/drʌŋk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "drunk" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "druncen", có nghĩa là "intoxicated" hoặc "drunken." Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "drunkan," có nghĩa là "say xỉn". Khái niệm "drunk" đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, vì việc uống rượu đã trở thành một phần của văn hóa loài người trong một thời gian dài. Sự phát triển của từ này phản ánh sự hiện diện lâu dài của tập tục này và tác động của nó đến ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của drink

type tính từ

meaningsay rượu

exampleto get drunk: say rượu

exampledrunk as a lord (fiddler): say luý tuý

exampleblind drunk; dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất

meaning(nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên

exampledrunk with success: say sưa với thắng lợi

exampledrunk with joy: vui cuồng lên

exampledrunk with rage: giận cuồng lên

namespace

having drunk so much alcohol that it is impossible to think or speak clearly

uống nhiều rượu đến mức không thể suy nghĩ hay nói rõ ràng

Ví dụ:
  • They were clearly too drunk to drive.

    Họ rõ ràng đã quá say để lái xe.

  • His only way of dealing with his problems was to go out and get drunk.

    Cách duy nhất để giải quyết vấn đề của anh ấy là ra ngoài và say khướt.

  • They got drunk on vodka.

    Họ say rượu vodka.

  • After a night of heavy drinking, John stumbled home, clearly drunk.

    Sau một đêm uống rượu say, John loạng choạng trở về nhà, rõ ràng là say.

  • Emily's best friend warned her not to drive while drunk, but she ignored the advice and ended up getting pulled over by the police.

    Người bạn thân nhất của Emily đã cảnh báo cô không nên lái xe khi say rượu, nhưng cô đã bỏ qua lời khuyên và cuối cùng bị cảnh sát chặn lại.

Ví dụ bổ sung:
  • He was still half drunk.

    Anh vẫn còn say một nửa.

  • I was beginning to feel very drunk.

    Tôi bắt đầu cảm thấy say khướt.

  • The wine had made her drunk.

    Rượu đã làm cô say.

  • By now I was pretty drunk on the free beer.

    Lúc này tôi đã khá say vì bia miễn phí.

  • The room was full of drunk people.

    Căn phòng đầy những người say rượu.

Từ, cụm từ liên quan

very excited, tired, etc. because of a particular emotion or situation

rất phấn khích, mệt mỏi, v.v. vì một cảm xúc hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • drunk with success

    say rượu thành công

  • She was almost drunk with all these new impressions.

    Cô gần như say khướt với tất cả những ấn tượng mới này.

  • drunk with fatigue

    say rượu mệt mỏi

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

blind drunk
extremely drunk
  • He came home blind drunk.
  • drunk and disorderly
    behaving in a noisy or violent way in a public place because you are drunk
  • Police arrested him for being drunk and disorderly.
  • (as) drunk as a lord
    (informal)very drunk
    roaring drunk
    extremely drunk and noisy
  • He rolled home roaring drunk at 3 o’clock in the morning.