danh từ
thuốc, dược phẩm
thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)
ngoại động từ
pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
kích thích (ngựa thi) bằng thuốc