Định nghĩa của từ drool

droolverb

nước dãi

/druːl//druːl/

Từ "drool" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "drolen", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "thryolan" có nghĩa là "chảy" hoặc "nhỏ giọt". Trong tiếng Anh cổ, từ "thryolan" ám chỉ hành động chảy hoặc nhỏ giọt. Trong tiếng Anh trung đại, từ "drolen" được dùng để ám chỉ hành động chảy hoặc nhỏ giọt, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "drool" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "drolen" và cuối cùng là từ tiếng Anh cổ "thryolan". Theo thời gian, nghĩa của "drool" đã phát triển để bao gồm bất kỳ chất lỏng nào đang chảy hoặc nhỏ giọt, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh nước bọt hoặc các vấn đề về chất lỏng cơ thể. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ chất lỏng nào đang chảy hoặc nhỏ giọt trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh nước bọt hoặc các vấn đề về chất lỏng cơ thể. Ngày nay, "drool" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ chất lỏng nào đang chảy hoặc nhỏ giọt, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh nước bọt hoặc các vấn đề về chất dịch cơ thể. Tóm lại, từ "drool" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ từ "thryolan", có nghĩa là "chảy" hoặc "nhỏ giọt". Nghĩa ban đầu của nó đề cập đến hành động chảy hoặc nhỏ giọt, nhưng nghĩa của nó vẫn nhất quán để mô tả bất kỳ chất lỏng nào đang chảy hoặc nhỏ giọt, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh nước bọt hoặc các vấn đề về chất dịch cơ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước dãi, mũi dãi

type nội động từ

meaningnhỏ dãi, chảy nước dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con)

namespace

to let saliva (= liquid) come out of your mouth

để nước bọt (= chất lỏng) chảy ra khỏi miệng của bạn

Ví dụ:
  • The dog was drooling at the mouth.

    Con chó chảy dãi vào miệng.

  • Babies drool a lot when they are teething.

    Bé chảy nước dãi nhiều khi mọc răng.

  • The baby's mouth hung open, a thick stream of drool dripping from his chin.

    Miệng đứa bé há hốc, một dòng nước dãi đặc chảy xuống từ cằm.

  • The Rottweiler's jaws hung slack, his tongue lolling and his mouth filled with drool.

    Hàm của con chó Rottweiler há hốc, lưỡi thè ra và miệng đầy nước dãi.

  • The sight of the juicy steak caused my German Shepherd's eyes to widen, and he began to drool heavily.

    Khi nhìn thấy miếng bít tết ngon ngọt, chú chó chăn cừu Đức của tôi mở to mắt và bắt đầu chảy nước dãi rất nhiều.

Từ, cụm từ liên quan

to show in a silly or exaggerated way that you want or admire somebody/something very much

thể hiện một cách ngớ ngẩn hoặc cường điệu rằng bạn rất muốn hoặc ngưỡng mộ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • teenagers drooling over photos of movie stars

    thanh thiếu niên chảy nước miếng khi xem ảnh của các ngôi sao điện ảnh