trợ động từ
phải, cần phải, nên
the study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
I am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
if there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
chắc hẳn là, thế mà... cứ
you must have cought your train if you had run: nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
just as I was business, he must come worrying me: mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
danh từ
sự cần thiết
the study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
I am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
if there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa