Định nghĩa của từ must

mustverb

phải, cần, nên làm

/mʌst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "must" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức vào khoảng thế kỷ thứ 9. Từ nguyên Germanic *mussiz, có nghĩa là "necessity" hoặc "ép buộc", đã phát triển thành tiếng Anh cổ là "mōst" hoặc "mōste". Từ này chỉ nghĩa vụ, yêu cầu hoặc bị ép buộc phải làm điều gì đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "must" được phát triển thêm để diễn đạt sự cần thiết, sự cần thiết của tương lai hoặc nghĩa vụ. Ví dụ, "thou must go" có nghĩa là "bạn buộc phải đi". Theo thời gian, động từ "must" đã mang nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm không chỉ nghĩa vụ mà còn cả tính tất yếu, sự cần thiết và đôi khi thậm chí là cảm giác về sức mạnh hoặc sự ép buộc. Bây giờ, "must" là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt ý nghĩa, mục đích và phương hướng. Cho dù thể hiện nghĩa vụ, sự cần thiết hay chỉ đơn giản là truyền đạt ý nghĩa "bạn phải", từ "must" vẫn tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày của chúng ta.

Tóm Tắt

type trợ động từ

meaningphải, cần phải, nên

examplethe study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết

exampleI am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay

exampleif there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa

meaningchắc hẳn là, thế mà... cứ

exampleyou must have cought your train if you had run: nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa

examplejust as I was business, he must come worrying me: mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy

type danh từ

meaningsự cần thiết

examplethe study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết

exampleI am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay

exampleif there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa

namespace

used to say that something is necessary or very important (sometimes involving a rule or a law)

dùng để nói rằng điều gì đó là cần thiết hoặc rất quan trọng (đôi khi liên quan đến một quy tắc hoặc luật lệ)

Ví dụ:
  • All visitors must report to reception.

    Tất cả du khách phải báo cáo với lễ tân.

  • Cars must not be parked in front of the entrance (= it is not allowed).

    Ô tô không được đậu trước lối vào (= không được phép).

  • I must ask you not to do that again.

    Tôi phải yêu cầu bạn đừng làm điều đó nữa.

  • You mustn't say things like that.

    Bạn không được nói những điều như thế.

  • I must go and get the kids from school.

    Tôi phải đi đón bọn trẻ tan trường.

  • I must admit (= I feel that I should admit) I was surprised it cost so little.

    Tôi phải thừa nhận (= tôi cảm thấy mình nên thừa nhận) Tôi rất ngạc nhiên vì nó tốn kém đến thế.

  • Must you always question everything I say? (= it is annoying)

    Bạn có phải luôn nghi ngờ mọi điều tôi nói không? (= thật khó chịu)

  • ‘Do we have to finish this today?’ ‘Yes, you must.’

    ‘Chúng ta có phải hoàn thành việc này hôm nay không?’ ‘Có, bạn phải làm vậy.’

used to say that something is likely or logical

dùng để nói rằng điều gì đó có thể xảy ra hoặc hợp lý

Ví dụ:
  • You must be hungry after all that walking.

    Chắc hẳn bạn đã đói sau khi đi bộ rồi.

  • He must have known (= surely he knew) what she wanted.

    Anh ấy hẳn đã biết (= chắc chắn anh ấy biết) những gì cô ấy muốn.

  • I'm sorry, she's not here. She must have left already (= that must be the explanation).

    Tôi rất tiếc, cô ấy không có ở đây. Cô ấy hẳn đã rời đi rồi (= đó phải là lời giải thích).

used to recommend that somebody does something because you think it is a good idea

dùng để khuyên ai đó làm điều gì đó vì bạn nghĩ đó là một ý tưởng hay

Ví dụ:
  • You simply must read this book.

    Đơn giản là bạn phải đọc cuốn sách này.

  • We must get together soon for lunch.

    Chúng ta phải sớm gặp nhau để ăn trưa.

Thành ngữ

if you must (do something)
used to say that somebody may do something but you do not really want them to
  • ‘Can I smoke?’ ‘If you must.’
  • It's from my boyfriend, if you must know.
  • must-see/must-read/must-have, etc.
    used to tell people that something is so good or interesting that they should see, read, get it, etc.
  • Sydney is one of the world's must-see cities.
  • The magazine is a must-read in the show business world.
  • This is on my must-do list.
  • a must-have for any fan
  • needs must (when the Devil drives)
    (saying)in certain situations it is necessary for you to do something that you do not like or enjoy