Định nghĩa của từ destroyer

destroyernoun

kẻ huỷ diệt

/dɪˈstrɔɪə(r)//dɪˈstrɔɪər/

Từ "destroyer" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "destructeur," có nghĩa là "destroyer" hoặc "kẻ phá hủy." Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "destructor," được hình thành từ động từ "destruere," có nghĩa là "phá hủy." Ý nghĩa của "destroyer" như một loại tàu chiến đã phát triển vào cuối thế kỷ 19, vì những con tàu này được thiết kế chuyên biệt để tiêu diệt tàu phóng ngư lôi của đối phương.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt

meaning(hàng hải) tàu khu trục

namespace

a small fast ship used in war, for example to protect larger ships

một con tàu nhanh nhỏ được sử dụng trong chiến tranh, ví dụ để bảo vệ những con tàu lớn hơn

Ví dụ:
  • The German U-boat fleet during World War II was infamous for being a devastating force of destroyers that wreaked havoc on Allied shipping lanes.

    Hạm đội tàu ngầm U-boat của Đức trong Thế chiến II nổi tiếng là lực lượng tàu khu trục có sức tàn phá khủng khiếp trên các tuyến đường vận chuyển của quân Đồng minh.

  • The powerful earthquake that hit the coast left in its wake a trail of destruction, razing entire neighborhoods and causing untold damage to buildings and infrastructure.

    Trận động đất mạnh tấn công bờ biển đã để lại hậu quả tàn khốc, san phẳng toàn bộ khu dân cư và gây ra thiệt hại không thể kể xiết cho các tòa nhà và cơ sở hạ tầng.

  • The wildfire consumed everything in its path, turning forests and homes to ash and leaving a smoldering wreckage behind.

    Đám cháy rừng đã thiêu rụi mọi thứ trên đường đi, biến rừng và nhà cửa thành tro bụi và để lại đống đổ nát âm ỉ phía sau.

  • The virus that swept through the city left a trail of destroyed lives and shattered families in its wake.

    Loại vi-rút lây lan khắp thành phố đã để lại nhiều cuộc sống bị hủy hoại và nhiều gia đình tan vỡ.

  • The wrecking ball smashed into the old building, reducing it layer by layer until it was nothing but rubble and dust.

    Quả cầu phá dỡ đập vào tòa nhà cũ, phá hủy từng lớp một cho đến khi chỉ còn lại đống đổ nát và bụi.

a person or thing that destroys

một người hoặc vật phá hủy

Ví dụ:
  • Sugar is the destroyer of healthy teeth.

    Đường là kẻ hủy diệt hàm răng khỏe mạnh.