phó từ
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
to dress decently: ăn mặc đứng đắn tề chỉnh
lịch sự, tao nhã, có ý tứ
kha khá, tươm tất
đàng hoàng
/ˈdiːsntli//ˈdiːsntli/"Decently" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "decemment", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "decentē", có nghĩa là "theo cách phù hợp". Tiền tố "de" nhấn mạnh "downward" hoặc "hướng tới", trong khi "centē" liên quan đến "hundred" và biểu thị "suitability" hoặc "phù hợp". Do đó, "decentē" ngụ ý "phù hợp với các tiêu chuẩn của những gì phù hợp" hoặc "thích hợp cho dịp này". Theo thời gian, ý nghĩa này chuyển thành "properly", "respectably" và cuối cùng là "decently" trong tiếng Anh.
phó từ
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
to dress decently: ăn mặc đứng đắn tề chỉnh
lịch sự, tao nhã, có ý tứ
kha khá, tươm tất
well enough; to a good enough standard or quality
đủ tốt; đạt tiêu chuẩn hoặc chất lượng đủ tốt
Đội đã thể hiện tốt.
honestly and fairly; in a way that involves treating people with respect
trung thực và công bằng; theo cách liên quan đến việc đối xử với mọi người một cách tôn trọng
Anh là người duy nhất cư xử tử tế với cô.
in a way that is acceptable in a particular situation
theo một cách có thể chấp nhận được trong một tình huống cụ thể
Tôi đã trốn khỏi bữa tiệc ngay khi có thể.
Bạn cần ăn mặc lịch sự để đi phỏng vấn.