danh từ
(toán học) hình lập phương, hình khối
luỹ thừa ba
(toán học) căn bậc ba
ngoại động từ
(toán học) lên tam thừa
(toán học) đo thể tích
lát bằng gạch hình khối
khối lập phương
/kjuːb//kjuːb/Từ "cube" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "cubus" dùng để chỉ một khối gỗ hoặc đá hình khối lập phương. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "cubare", có nghĩa là "nằm hoặc ngả lưng". Từ tiếng Latin "cubus" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "cube," và được dùng để mô tả một hình ba chiều với sáu mặt vuông có kích thước bằng nhau kể từ thế kỷ 15. Trong tiếng Anh hiện đại, một khối lập phương là một khối hình học rắn có sáu mặt vuông, trong đó mỗi mặt là một hình vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Từ "cube" hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm toán học, kiến trúc và cuộc sống hàng ngày.
danh từ
(toán học) hình lập phương, hình khối
luỹ thừa ba
(toán học) căn bậc ba
ngoại động từ
(toán học) lên tam thừa
(toán học) đo thể tích
lát bằng gạch hình khối
a solid or hollow figure with six equal square sides
một hình rắn hoặc rỗng có sáu cạnh vuông bằng nhau
Từ, cụm từ liên quan
a piece of something, especially food, with six sides
một miếng của một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm, có sáu mặt
Cắt thịt thành khối.
Từ, cụm từ liên quan
the number that you get when you multiply a number by itself twice
số bạn nhận được khi nhân một số với chính nó hai lần
Khối lập phương của 5 (53) là 125 (5×5×5).